Quy trình làm kiểm dịch thực vật mới nhất 2023

Quy trình làm kiểm dịch thực vật mới nhất 2023

Kiểm dịch thực vật là một bước kiểm tra chuyên ngành quan trọng, đặc biệt đối với hàng hóa nhập khẩu từ nước ngoài về Việt Nam. Mục đích của kiểm dịch thực vật nhằm kiểm soát chất lượng hàng hóa nhập khẩu, đảm bảo các loại mầm bệnh không lây lan, gây độc hại và nguy hiểm tới thị trước trong nước. Tuy vậy, đây lại là công việc gây khá nhiều khó khăn cho doanh nghiệp Việt Nam, nhất là những công ty phân phối hàng hóa thực phẩm có nguồn gốc thực vật. Việc nắm được quy trình kiểm dịch thực vật gồm những bước nào? Chi phí kiểm kịch hết bao nhiêu? Hồ sơ cần chuẩn bị? Bài viết dưới đây của chúng tôi sẽ giúp quý khách hàng hiểu rõ hơn về hoạt động kiểm tra chuyên ngành này.

Nếu quý khách cần tìm đơn vị logistics chuyên nghiệp về kiểm dịch thực vật, hãy tìm đến Đại lý XNK để được tư vấn và hỗ trợ.

Đăng ký kiểm dịch thực vật trực tuyến

Các bước làm kiểm dịch thực vật nhập khẩu

Quy trình kiểm dịch thực vật khá đơn giản, được thể hiện qua 4 bước như sau:

Bước 1. Đăng ký kiểm dịch thực vật trực tuyến (online)

Bước đầu tiên, doanh nghiệp cần đăng ký kiểm dịch thực vật qua hình thức trực tuyến tại hệ thống một cửa quốc gia: https://vnsw.gov.vn/. Sau khi đăng ký trên hệ thống, doanh nghiệp sẽ nhận được mã số đăng ký được dùng để điền vào tờ khai hải quan nhập khẩu. Cùng đó, doanh nghiệp in Đơn đăng ký kiểm dịch theo mẫu từ hệ thống. Đơn này sẽ được kẹp cùng bộ hồ sơ ở bước 2.

Khi đăng ký trực tuyến, các thông tin doanh nghiệp lưu ý bao gồm:

– Tên hàng hóa: Nhập tên hàng hóa

– Tên khoa học: Nhập tên khoa học của hàng hóa

– Cơ sở sản xuất/Manufacturer(*): Nhập cơ sở sản xuất

– Mã số(nếu có): Nhập mã số

– Địa chỉ: Nhập địa chỉ của cơ sở sản xuất

– Số lượng: Nhập số lượng

– Khối lượng tịnh: Nhập khối lượng tịnh

– Khối lượng cả bì: Nhập khối lượng cả bì

– Số hợp đồng hoặc số chứng từ thanh toán

Bước 2. Doanh nghiệp nộp hồ sơ giấy. Cơ quan quản lý tiếp nhận hồ sơ

Sau khi có đơn đăng ký in từ hệ thống, doanh nghiệp chuẩn bị hồ sơ đến nộp tại Chi cục kiểm dịch thực vật. Cán bộ tiếp nhận sẽ xem xét hồ sơ. Trường hợp không hợp lệ, doanh nghiệp sẽ phải bổ sung, hoàn thiện theo hướng dẫn.

Bộ hồ sơ kiểm dịch thực vật gồm những gì?

– Đơn đăng kí kiểm dịch thực vật ( 2 bản đóng dấu cty )

– Vận tải đơn (đóng dấu công ty)

– Phytosanitary Certificate được phát hành tại nước xuất khẩu

– Hợp đồng thương mại (Sales contract): đóng dấu công ty

– Invoice + Packing list: đóng dấu công ty

– Nếu hàng hóa là thực phẩm phải làm An toàn thực phẩm, doanh nghiệp cần bổ sung Bản tự công bố sản phẩm ( đóng dấu công ty nếu có nhiều trang đóng dấu giáp lai )

Danh sách Chi cục kiểm dịch thực vật

Chi cục Kiểm dịch thực vật vùng I

Địa chỉ: số 2F Trần Quang khải, thành phố Hải Phòng

Chi cục Kiểm dịch thực vật vùng II
Địa chỉ: 28 Mạc Đĩnh Chi, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh

Chi cục Kiểm dịch thực vật vùng III
Địa chỉ: 146 Hoàng Diệu, thành phố Đà Nẵng.

Chi cục Kiểm dịch thực vật vùng IV
Địa chỉ: 66 Lê Hồng Phong, thành phố Quy nhơn, tỉnh Bình Định

Chi cục Kiểm dịch thực vật vùng V
Địa chỉ: 149 Hồ Đắc Di, Đống Đa, Thành phố Hà Nội

Chi cục Kiểm dịch thực vật vùng VI
Địa chỉ: 28 Trần Phú, Thành phố Vinh, Nghệ An

Chi cục Kiểm dịch thực vật vùng VII
Địa chỉ: 98B Ngô Quyền, Phường Đông Kinh, Thành phố Lạng Sơn

Chi cục Kiểm dịch thực vật vùng VIII
Địa chỉ: 007 đường Nguyễn Huệ, TP Lao Cai

Chi cục Kiểm dịch thực vật vùng IX
Địa chỉ: 386B đường Cách mạng tháng 8, thành phố Cần Thơ

Bước 3. Kiểm tra thực tế vật thể

Sau khi tiếp nhận hồ sơ, cơ quan quản lý sẽ quyết định hình thức, địa điểm kiểm tra thực tế hàng hóa. Có 2 hình thức kiểm tra:

– Kiểm tra sơ bộ: kiểm tra bên ngoài, bao bì đóng gói vật thể, những nơi sinh vật gây hại có thể ẩn nấp; thu thập côn trùng bay, bò hoặc bám bên ngoài lô vật thể

– Kiểm tra chi tiết: cơ quan quản lý tiến hành lấy mẫu theo quy định, đưa đi giám định mẫu vật thể lấy được.

Bước 4. Cấp và trả giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật

Sau khi kiểm tra thực tế vật thể không phát hiện bất thường, đáp ứng được quy chuẩn quốc gia, lô hàng được cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật. Sau đó, hàng hóa có thể được đưa về kho. Doanh nghiệp tiến hành sản xuất, kinh doanh.

Thời gian sau khi tiếp nhận hồ sơ cho tới khi cấp giấy chứng nhận kiểm dịch là 1~2 ngày làm việc.

Danh sách hàng hóa nhập khẩu cần làm kiểm dịch thực vật

Với kinh nghiệm nhiều năm, Đại lý XNK tổng hợp danh sách mặt hàng cần làm kiểm dịch thực vật khi nhập khẩu. Danh sách gồm gần 500 dòng hàng, bạn có thể tra theo mã HS code tại ô tìm kiếm:

Mã HS code hàng hóaMô tả hàng hóa
0106.41.00 Các loại ong
0601.10.00 Củ, thân củ, rễ củ, thân ống và thân rễ, ở dạng ngủ
0601.20.10Cây rau diếp xoăn
0601.20.20Rễ rau diếp xoăn
0602.10.10Của cây phong lan
0602.10.20Của cây cao su
0602.20.00 Cây, cây bụi, đã hoặc không ghép cành, thuộc loại có quả hoặc quả hạch (nuts) ăn được
0602.30.00 Cây đỗ quyên và cây azalea (cây khôhọ đỗ quyên), đã hoặc không ghép cành
0602.40.00 Cây hoa hồng, đã hoặc không ghép cành
0602.90.10Cành giâm và cành ghép phong lan có rễ
0602.90.20Cây phong lan giống
0602.90.40 Gốc cây cao su có chồi
0602.90.50 Cây cao su giống
0602.90.60Chồi mọc từ gỗ cây cao su
0603.11.00Hoa hồng
0603.12.00Hoa cẩm chướng
0603.13.00Phong lan
0603.14.00Hoa cúc
0603.15.00Họ hoa ly (Lilium spp.)
0604.20.10Rêu và địa y
0604.90.10Rêu và địa y
0701.10.00 Để làm giống
0702.00.00Cà chua, tươi hoặc ướp lạnh.
0703.10.11 Củ giống
0703.10.21 Củ giống
0703.20.10Củ giống
0703.90.10Củ giống
0704.10.10Súp lơ (1) (trừ súp lơ xanhheaded brocoli)
0704.10.20Súp lơ xanh (headed broccoli)
0704.20.00 Cải Brucxen
0704.90.10Bắp cải cuộn (cuộn tròn)
0704.90.20Cải bẹ xanh (Chinese mustard)
0705.11.00Xà lách cuộn (head lettuce)
0705.21.00 Rau diếp xoăn rễ củ (Cichorium intybus var. foliosum)
0706.10.10Cà rốt
0706.10.20Củ cải
0707.00.00Dưa chuột và dưa chuột ri, tươi hoặc ướp lạnh.
0708.10.00 Đậu Hà Lan (Pisum sativum)
0708.20.10Đậu Pháp
0708.20.20Đậu dài
0708.90.00 Các loại rau đậu khác
0709.20.00 Măng tây
0709.30.00 Cà tím
0709.40.00 Cần tây trừ loại cần củ (celeriac)
0709.51.00Nấm thuộc chi Agaricus
0709.59.10 Nấm cục (truffle)
0709.60.10Quả ớt (chillies) (quả thuộc chi Capsicum)
0709.70.00 Rau chân vịt, rau chân vịt New Zealand, rau chân vịtlê (rau chân vịt trồng trong vườn)
0709.91.00Hoa atisô
0709.92.00Ô liu
0709.93.00Quả bí ngô, quả bí và quả bầu (Cucurbita spp.)
0709.99.10 Ngô ngọt
0709.99.20 Đậu bắp (Okra)
0710.21.00Đậu Hà Lan (Pisum sativum)
0710.22.00Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.)
0710.30.00 Rau chân vịt, rau chân vịt New Zealand, rau chân vịtlê (rau chân vịt trồng trong vườn)
0710.40.00 Ngô ngọt
0710.80.00 Rau khác
0710.90.00 Hỗn hợp các loại rau
0711.51Nấm thuộc chi Agaricus:
0711.90.10Ngô ngọt
0711.90.20Quả ớt (chillies) (quả thuộc chi Capsicum)
0711.90.30Nụ bạch hoa
0711.90.50Hành tây, đã được bảo quản trừ loại được bảo quản bằng khí sunphurơ
0712.20.00 Hành tây
0712.31.00Nấm thuộc chi Agaricus
0712.32.00Mộc nhĩ (Auricularia spp.)
0712.33.00Nấm nhầy (Tremella spp.)
0712.39.10 Nấm cục (truffle)
0712.39.20 Nấm hương (donggu)
0712.90.10Tỏi
0713.10.10Phù hợp để gieo trồng
0713.20.10Phù hợp để gieo trồng
0713.31Đậu thuộc loài Vigna mungo (L.) Hepper hoặc Vigna radiata (L.) Wilczek:
0713.31.10 Phù hợp để gieo trồng
0713.32.10 Phù hợp để gieo trồng
0713.33.10 Phù hợp để gieo trồng
0713.34.10 Phù hợp để gieo trồng
0713.35.10 Phù hợp để gieo trồng
0713.39.10 Phù hợp để gieo trồng
0713.40.10Phù hợp để gieo trồng
0713.40.90Loai khác
0713.50.10Phù hợp để gieo trồng
0713.60.10Phù hợp để gieo trồng
0713.90.10Phù hợp để gieo trồng
0714.10.11 Lát đã được làm khô
0714.10.91 Đông lạnh
0714.20.10Đông lạnh
0714.30.10Đông lạnh
0714.40.10Đông lạnh
0714.50.10Đông lạnh
0714.90.11 Đông lạnh
0714.90.91 Đông lạnh
08.08Quả táo (apples), lê và quả mộc qua,
0801.11.00Đã qua công đoạn làm khô
0801.12.00Dừa còn nguyên sọ
0801.19.10 Dừa non
0801.21.00Chưa bóc vỏ
0801.22.00Đã bóc vỏ
0801.31.00Chưa bóc vỏ
0801.32.00 Đã bóc vỏ
0802.11.00Chưa bóc vỏ
0802.12.00Đã bóc vỏ
0802.21.00Chưa bóc vỏ
0802.22.00Đã bóc vỏ
0802.31.00Chưa bóc vỏ
0802.32.00Đã bóc vỏ
0802.41.00Chưa bóc vỏ
0802.42.00Đã bóc vỏ
0802.51.00Chưa bóc vỏ
0802.52.00Đã bóc vỏ
0802.61.00Chưa bóc vỏ
0802.62.00Đã bóc vỏ
0802.70.00 Hạt cây côla (Cola spp.)
0802.80.00 Quả cau
0803.10.00 Chuối lá
0803.90.10Chuối ngự
0804.10.00 Quả chà là
0804.20.00 Quả sung, vả
0804.30.00 Quả dứa
0804.40.00 Quả bơ
0804.50.10Quả ổi
0804.50.20Quả xoài
0804.50.30Quả măng cụt
0805.10.10Tươi
0805.10.20Khô
0805.21.00Quả quýt các loại (kể cả quất)
0805.22.00Cam nhỏ (Clementines)
0805.40.00 Quả bưởi, kể cả bưởi chùm
0805.50.10Quả chanh vàng (Citrus limon, Citrus limonum)
0805.50.20Quả chanh xanh (Citrus aurantifolia, Citrus latifolia)
0806.10.00 Tươi
0806.20.00 Khô
0807.11.00Quả dưa hấu
0807.20.00 Quả đu đủ:
0808.10.00 Quả táo
0808.30.00 Quả lê
0808.40.00 Quả mộc qua
0809.10.00 Quả mơ
0809.21.00Quả anh đào chua (Prunus cerasus)
0809.30.00 Quả đào, kể cả xuân đào
0809.40.10Quả mận
0809.40.20Quả mận gai
0810.10.00 Quả dâu tây
0810.20.00 Quả mâm xôi, dâu tằm và dâu đỏ
0810.30.00 Quả lý gai và quả lý chua, đen, trắng hoặc đỏ
0810.40.00 Quả nam việt quất, quả việt quất và các loại quả khác thuộc chi Vaccinium
0810.50.00 Quả kiwi
0810.60.00 Quả sầu riêng
0810.70.00 Quả hồng vàng
0810.90.10Quả nhãn; quả nhãn Mata Kucing (SEN)
0810.90.20Quả vải
0810.90.30Quả chôm chôm
0810.90.40Quả bon bon (Lazones)
0810.90.50Quả mít (kể cả Cempedak và Nangka)
0810.90.60Quả me
0810.90.70Quả khế
0810.90.91 Salacca (quả da rắn)
0810.90.92 Quả thanh long
0810.90.93 Quả hồng xiêm (quả ciku)
0810.90.94 Quả lựu (Punica spp.), Quả mãng cầu hoặc Quả na (Annona spp.), Quả roi (bell fruit) (Syzygium spp., Eugenia spp.), Quả thanh trà (Bouea spp.), Quả chanh leo (dây) (Passiflora spp.), Quả sấu đỏ (Sandoricum spp.), Quả táo ta (Ziziphus spp.) và Quả dâu da đất (Baccaurea spp.)
0811.10.00 Quả dâu tây
0811.20.00 Quả mâm xôi, dâu tằm và dâu đỏ, quả lý chua đen, trắng hoặc đỏ và quả lý gai
0812.10.00 Quả anh đào
0812.90.10Quả dâu tây
0813.10.00 Quả mơ
0813.20.00 Quả mận đỏ
0813.30.00 Quả táo
0813.40.10Quả nhãn
0813.40.20Quả me
0813.40.90Quả khác
0813.50.10Hạt điều hoặc quả hạch Brazil (Brazil nuts) chiếm đa số về trọng lượng
0813.50.20Quả hạch (nuts) khác chiếm đa số về trọng lượng
0813.50.30Quả chà là chiếm đa số về trọng lượng
0813.50.40Quả bơ hoặc quả cam hoặc quả quýt các loại (kể cả quất) chiếm đa số về trọng lượng
0814.00.00Vỏ các loại quả thuộc chi cam quýt hoặc các loại dưa (kể cả dưa hấu), tươi, đông lạnh, khô hoặc bảo quản tạm thời trong nước muối, nước lưu huỳnh hoặc trong các dung dịch bảo quản khác.
0901.11Chưa khử chất caffeine:
0901.11.10 Arabica WIB hoặc Robusta OIB
0901.12.10 Arabica WIB hoặc Robusta OIB
0901.90.10Vỏ quả và vỏ lụa cà phê
0902.20.10Lá chè
0903.00.00Chè Paragoay (Maté).
0904.11Chưa xay hoặc chưa nghiền:
0904.11.10 Trắng
0904.11.20 Đen
0904.21Đã làm khô, chưa xay hoặc chưa nghiền:
0904.21.10 Quả ớt (chillies) (quả thuộc chi Capsicum)
0905.10.00 Chưa xay hoặc chưa nghiền
0906.11.00Quế (Cinnamomum zeylanicum Blume)
0907.10.00 Chưa xay hoặc chưa nghiền
0907.20.00 Đã xay hoặc nghiền
0908.11.00Chưa xay hoặc chưa nghiền
0908.12.00Đã xay hoặc nghiền
0908.21.00Chưa xay hoặc chưa nghiền
0908.22.00Đã xay hoặc nghiền
0908.31.00Chưa xay hoặc chưa nghiền
0908.32.00Đã xay hoặc nghiền
0909.21.00Chưa xay hoặc chưa nghiền
0909.22.00Đã xay hoặc nghiền
0909.31.00Chưa xay hoặc chưa nghiền
0909.32.00Đã xay hoặc nghiền
0909.61Chưa xay hoặc chưa nghiền:
0909.61.10 Của hoa hồi anise (tiểu hồi)
0909.61.20 Của hoa hồi badian (đại hồi)
0909.61.30 Của cây carum (caraway)
0909.62.10 Của hoa hồi anise (tiểu hồi)
0909.62.20 Của hoa hồi badian (đại hồi)
0909.62.30 Của cây carum (caraway)
0910.11.00Chưa xay hoặc chưa nghiền
0910.12.00Đã xay hoặc nghiền
0910.20.00 Nghệ tây
0910.30.00 Nghệ (Curcuma)
0910.91Hỗn hợp các gia vị đã nêu trong Chú giải 1(b) của Chương này:
0910.91.10 Cari (curry)
0910.99.10 Lá húng tây, cỏ xạ hương; lá nguyệt quế
1001.11.00Hạt giống
1001.91.00Hạt giống
1001.99.11Meslin
1001.99.12Hạt lúa mì đã bỏ trấu
1001.99.91Meslin
1002.10.00 Hạt giống
1003.10.00 Hạt giống
1004.10.00 Hạt giống
1005.10.00 Hạt giống
1005.90.10Loại dùng để rang nổ (popcorn) (SEN)
1006.10.10Để gieo trồng
1006.20.10Gạo Hom Mali (SEN)
1006.30.30Gạo nếp
1006.30.40Gạo Hom Mali (SEN)
1006.30.91 Gạo đồ (1)
1006.40.10Loại dùng làm thức ăn chăn nuôi
1007.10.00Hạt giống
1008.10.00 Kiều mạch
1008.21.00Hạt giống
1008.30.00 Hạt cây thóc chim (họ lúa)
1008.40.00 Hạt kê Fonio (Digitaria spp.)
1008.50.00 Hạt diêm mạch (Chenopodium quinoa)
1008.60.00 Lúa mì lai Lúa mạch đen (Triticale)
1008.90.00 Ngũ cốc loại khác
11.07Malt, rang hoặc chưa rang.
1101.00.20 Bột meslin
1102.20.00 Bột ngô
1102.90.10Bột gạo
1102.90.20Bột lúa mạch đen
1103.11.00Của lúa mì:
1103.13.00Của ngô
1103.19.10 Của meslin
1103.19.20 Của gạo
1103.20.00 Dạng viên
1104.12.00Của yến mạch
1104.19.10 Của ngô
1104.22.00Của yến mạch
1104.23.00Của ngô
1104.29.20 Của lúa mạch
1104.30.00 Mầm ngũ cốc, nguyên dạng, xay mảnh lát, hoặc nghiền
1105.10.00 Bột, bột mịn và bột thô
1105.20.00 Dạng mảnh lát, hạt và bột viên
1106.10.00 Từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13
1106.20 Từ cọ sago hoặc từ rễ hoặc thân củ thuộc nhóm 07.14:
1106.20.10Từ sắn
1106.20.20Từ cọ sago:
1106.20.30Từ khoai lang (Ipomoea batatas)
1106.30.00 Từ các sản phẩm thuộc Chương 8
1107.10.00 Chưa rang
1107.20.00 Đã rang
1108.11.00Tinh bột mì
1108.12.00Tinh bột ngô
1108.13.00Tinh bột khoai tây
1108.14.00Tinh bột sắn
1108.19.10 Tinh bột cọ sago
1109.00.00Gluten lúa mì, đã hoặc chưa làm khô.
1201.10.00Hạt giống
1202.30.00 Hạt giống
1202.41.00Lạc chưa bóc vỏ
1202.42.00Lạc nhân, đã hoặc chưa vỡ mảnh
1203.00.00Cùi(cơm) dừa khô.
1204.00.00Hạt lanh, đã hoặc chưa vỡ mảnh.
1205.10.00 Hạt cải dầu có hàm lượng axit eruxic thấp
1206.00.00Hạt hướng dương, đã hoặc chưa vỡ mảnh.
1207.10.10Hạt cọ phù hợp để gieo/trồng (SEN)
1207.10.30Nhân hạt cọ
1207.21.00Hạt
1207.30.00 Hạt thầu dầu
1207.40.10Loại ăn được
1207.50.00 Hạt mù tạt
1207.60.00 Hạt rum (Carthamus tinctorius)
1207.70.00 Hạt dưa (melon seeds)
1207.91.00Hạt thuốc phiện
1207.99.40 Hạt Illipe (quả hạch Illipe)
1207.99.50 Chùm quả tươi của cây cọ dầu
1208.10.00 Từ đậu tương
1209.10.00 Hạt củ cải đường
1209.21.00Hạt cỏ linh lăng (alfalfa)
1209.22.00Hạt cỏ ba lá (Trifolium spp.)
1209.23.00Hạt cỏ đuôi trâu
1209.24.00Hạt cỏ kentucky màu xanh da trời (Poa pratensis L.)
1209.25.00Hạt cỏ mạch đen (Lolium multiflorum Lam., Lolium perenne L.)
1209.29.10 Hạt cỏ đuôi mèo (Phleum pratense)
1209.29.20 Hạt củ cải khác
1209.30.00 Hạt của các loại cây thân cỏ trồng chủ yếu để lấy hoa
1209.91Hạt rau:
1209.91.10 Hạt hành
1209.99.10 Hạt cây cao su; hạt cây dâm bụt (kenaf)
1210.10.00 Hublong, chưa nghiền và chưa xay thành bột và chưa ở dạng viên
1211.20.00 Rễ cây nhân sâm
1211.30.00 Lá coca
1211.40.00 Thân cây anh túc
1211.50.00 Cây ma hoàng
1211.90.11 Cây gai dầu, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
1211.90.12 Cây gai dầu, ở dạng khác
1211.90.13 Rễ cây ba gạc hoa đỏ
1211.90.15 Rễ cây cam thảo
1211.90.16 Loại khác, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
1211.90.91 Cây kim cúc, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
1211.90.92 Cây kim cúc, ở dạng khác
1211.90.94 Mảnh gỗ đàn hương
1211.90.95 Mảnh gỗ trầm hương (Gaharu)(SEN)
1211.90.97 Vỏ cây Persea (Persea kurzii Kosterm)
1211.90.98 Loại khác, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
1212.21.11Eucheuma spinosum
1212.21.12Eucheuma cottonii
1212.21.13Gracilaria spp.
1212.29.11Loại dùng làm dược phẩm
1212.29.20 Loại khác, tươi, ướp lạnh hoặc khô
1212.29.30 Loại khác, đông lạnh
1212.91.00Củ cải đường
1212.92.00Quả minh quyết (carob)
1212.93.10 Phù hợp để làm giống
1212.94.00Rễ rau diếp xoăn
1212.99.10 Hạt và nhân hạt của quả mơ, đào (kể cả xuân đào) hoặc mận
1213.00.00Rơm, rạ và trấu từ cây ngũ cốc, chưa xử lý, đã hoặc chưa băm, nghiền, ép hoặc làm thành dạng viên.
1214.10.00Bột thô và viên cỏ linh lăng (alfalfa)
1301.90.40Nhựa cánh kiến đỏ
1401.10.00 Tre
1401.20.10Nguyên cây:
1404.20.00 Xơ của cây bông
1404.90.30Bông gòn
1404.90.91 Vỏ hạt cọ
1404.90.92 Chùm không quả của cây cọ dầu
1801.00.00Hạt ca cao, đã hoặc chưa vỡ mảnh, sống hoặc đã rang.
1802.00.00Vỏ quả, vỏ hạt, vỏ lụa và phế liệu ca cao khác.
1805.00.00Bột ca cao, chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác.
1903.00.00Sản phẩm từ tinh bột sắn và sản phẩm thay thế chế biến từ tinh bột, ở dạng mảnh, hạt, bột xay, bột rây hay các dạng tương tự.
2001.10.00 Dưa chuột và dưa chuột ri
2001.90.10Hành tây
2002.10.00 Cà chua, nguyên quả hoặc dạng miếng:
2002.90 Loại khác:
2002.90.20Bột cà chua
2003.10.00 Nấm thuộc chi Agaricus
2003.90.10Nấm cục (truffles)
2004.10.00 Khoai tây
2004.90.10Phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ
2005.40.00 Đậu Hà lan (Pisum sativum)
2005.51.00Đã bóc vỏ
2005.60.00 Măng tây
2005.70.00 Ô liu
2005.80.00 Ngô ngọt (Zea mays var. saccharata)
2005.91.00Măng tre
2008.11Lạc:
2008.11.10 Lạc rang
2008.19.10 Hạt điều
2008.20.10Đóng bao bì kín khí để bán lẻ
2008.40.00 Lê:
2008.50.00 Mơ:
2008.60 Anh đào (Cherries):
2008.80.00 Dâu tây:
2008.91.00Lõi cây cọ
2008.97Dạng hỗn hợp:
2008.97.10 Từ thân cây, rễ cây và các phần ăn được khác của cây, không bao gồm quả hoặc quả hạch (nuts) đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc rượu
2008.99.10 Quả vải
2008.99.20 Quả nhãn
2008.99.30 Từ thân cây, rễ cây và các phần ăn được khác của cây, không bao gồm quả hoặc quả hạch (nuts) đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc rượu
2102.10.00Men sống
2302.10.00 Từ ngô
2302.30.10Cám và cám mịn (pollard)
2302.40.10Từ thóc gạo
2302.50.00 Từ cây họ đậu
2303.10.10Từ sắn hoặc cọ sago
2303.20.00 Bã ép củ cải đường, phế liệu mía và phế liệu khác từ quá trình sản xuất đường
2303.30.00 Bã và phế liệu từ quá trình ủ hoặc chưng cất
2304.00.10Bột đậu tương đã được khử chất béo, thích hợp dùng làm thức ăn cho người
2305.00.00Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng bột viên, thu được từ quá trình chiết xuất dầu lạc.
2306.10.00 Từ hạt bông
2306.20.00 Từ hạt lanh
2306.30.00 Từ hạt hướng dương
2306.41Từ hạt cải dầu (Rape seeds) hoặc hạt cải dầu Pháp (Colza seeds) có hàm lượng axít eruxic thấp:
2306.41.10 Từ hạt cải dầu (Rape seeds) có hàm lượngaxít eruxic thấp
2306.41.20 Từ hạt cải dầu Pháp (Colza seeds) có hàm lượngaxít eruxic thấp
2306.49.10Từ hạt cải dầu (Rape seeds) khác
2306.49.20 Từ hạt cải dầu Pháp (Colza seeds) khác
2306.50.00Từ dừa hoặc cùi dừa
2306.60.10Dạng xay hoặc dạng viên
2306.90.10Từ mầm ngô
2308.00.00Nguyên liệu thực vậtvà phế liệu thực vật, phế liệu và sản phẩm phụ từ thực vật, ở dạng bột viên hoặc không ở dạng bột viên, loại dùng trong chăn nuôi động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
2309.90.11 Loại dùng cho gia cầm
2309.90.12 Loại dùng cho lợn
2309.90.13 Loại dùng cho tôm
2401.10.10Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng
2401.10.20Loại Virginia, trừ loại sấy bằng không khí nóng
2401.10.40Loại Burley
2401.10.50 Loại khác, được sấy bằng không khí nóng (fluecured)
2401.20.10Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng
2401.20.20Loại Virginia, trừ loại sấy bằng không khí nóng
2401.20.30Loại Oriental
2401.20.40Loại Burley
2401.20.50Loại khác, đã sấy bằng không khí nóng
2401.30.10Cọng thuốc lá
2403.11.00Thuốc lá sử dụng tẩu nước đã được chi tiết ở Chú giải phân nhóm 1 của Chương này
2403.19Loại khác:
2403.19.20 Lá thuốc lá đã chế biến khác để sản xuất thuốc lá điếu
44.21Các sản phẩm bằng gỗ khác
4401.11.00Từ cây lá kim
4401.12.00Từ cây không thuộc loại lá kim
4403.21Từ cây thông (Pinus spp.), có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên:
4403.21.10Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng
4403.22.10 Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng
4403.23.10 Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng
4403.24.10 Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng
4403.25.10 Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng
4403.26.10 Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng
4403.41Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau:
4403.41.10 Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng
4403.49.10 Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng
4403.91Gỗ sồi (Quercus spp.):
4403.91.10 Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng
4403.93.10 Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng
4403.94.10 Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng
4403.95.10 Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng
4403.96.10 Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng
4403.97.10 Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng
4403.98.10 Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng
4403.99.10 Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng
4404.10.00 Từ cây lá kim
4406.11.00Từ cây lá kim
4406.12.00Từ cây không thuộc loài lá kim
4407.11.00Từ cây thông (Pinus spp.)
4407.12.00Từ cây linh sam (Abies spp.) và cây vân sam (Picea spp.)
4407.21.10 Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu
4407.22.10 Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu
4407.25.11Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu
4407.25.21Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu
4407.26.10 Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu
4407.27.10 Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu
4407.28.10 Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu
4407.29.11Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu
4407.29.21Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu
4407.29.31Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu
4407.29.41Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu
4407.29.51Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu
4407.29.61Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu
4407.29.71Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu
4407.29.81Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu
4407.29.91Gỗ Jongkong (Dactylocladus spp.) và gỗ Merbau (Intsia spp.), đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu
4407.29.92Gỗ Jongkong (Dactylocladus spp.) và gỗ Merbau (Intsia spp.), loại khác
4407.29.94Gỗ Albizia (Paraserianthes falcataria), đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
4407.29.95Gỗ Albizia (Paraserianthes falcataria), loại khác
4407.29.96Gỗ cao su (Hevea Brasiliensis), đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
4407.29.97Gỗ cao su (Hevea Brasiliensis), loại khác
4407.29.98Loại khác, đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
4407.91Gỗ sồi (Quercus spp.):
4407.91.10 Đã bào, đã đánh giấy ráp hoặc nối đầu
4407.92.10 Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu
4407.93.10 Bào, đánh giấy ráp hoặc ghép nối đầu
4407.94.10 Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu
4407.95.10 Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu
4407.96.10 Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
4407.97.10 Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
4407.99.10 Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu
4415.10.00 Hòm, hộp, thùng thưa, thùng hình trống và các loại bao bì tương tự; tang cuốn cáp
4415.20.00 Giá kệ để kê hàng, giá kệ để hàng kiểu thùng và các loại giá để hàng khác; vành đệm giá kệ để hàng
4421.99.20 Thanh gỗ để làm diêm
5001.00.00Kén tằm phù hợp dùng làm tơ.
5003.00.00Tơ tằm phế phẩm (kể cả kén không thích hợp để quay tơ, xơ sợi phế liệu và xơ sợi tái chế).
5201.00.00Xơ bông, chưa chải thô hoặc chưa chải kỹ.
5202.10.00 Phế liệu sợi
5202.91.00Bông tái chế
5203.00.00Xơ bông, chải thô hoặc chải kỹ.
5301.10.00 Lanh, dạng nguyên liệu thô hoặc đã ngâm
5301.21.00Đã tách lõi hoặc đã đập
5302.10.00 Gai dầu, dạng nguyên liệu thô hoặc đãngâm
5303.10.00 Đay và các loại xơ libe dệt khác, dạng nguyên liệu thô hoặc đã ngâm
5305.00.10 Xơ xidan và xơ dệt khác của cây thùa; xơ dạng ngắn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế)
5305.00.21Xơ dừa, loại thô
5305.00.22Xơ dừa khác
5305.00.23Xơ chuối abaca

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *