Quy trình làm kiểm dịch thực vật mới nhất 2023
Kiểm dịch thực vật là một bước kiểm tra chuyên ngành quan trọng, đặc biệt đối với hàng hóa nhập khẩu từ nước ngoài về Việt Nam. Mục đích của kiểm dịch thực vật nhằm kiểm soát chất lượng hàng hóa nhập khẩu, đảm bảo các loại mầm bệnh không lây lan, gây độc hại và nguy hiểm tới thị trước trong nước. Tuy vậy, đây lại là công việc gây khá nhiều khó khăn cho doanh nghiệp Việt Nam, nhất là những công ty phân phối hàng hóa thực phẩm có nguồn gốc thực vật. Việc nắm được quy trình kiểm dịch thực vật gồm những bước nào? Chi phí kiểm kịch hết bao nhiêu? Hồ sơ cần chuẩn bị? Bài viết dưới đây của chúng tôi sẽ giúp quý khách hàng hiểu rõ hơn về hoạt động kiểm tra chuyên ngành này.
Nếu quý khách cần tìm đơn vị logistics chuyên nghiệp về kiểm dịch thực vật, hãy tìm đến Đại lý XNK để được tư vấn và hỗ trợ.
Các bước làm kiểm dịch thực vật nhập khẩu
Quy trình kiểm dịch thực vật khá đơn giản, được thể hiện qua 4 bước như sau:
Bước 1. Đăng ký kiểm dịch thực vật trực tuyến (online)
Bước đầu tiên, doanh nghiệp cần đăng ký kiểm dịch thực vật qua hình thức trực tuyến tại hệ thống một cửa quốc gia: https://vnsw.gov.vn/. Sau khi đăng ký trên hệ thống, doanh nghiệp sẽ nhận được mã số đăng ký được dùng để điền vào tờ khai hải quan nhập khẩu. Cùng đó, doanh nghiệp in Đơn đăng ký kiểm dịch theo mẫu từ hệ thống. Đơn này sẽ được kẹp cùng bộ hồ sơ ở bước 2.
Khi đăng ký trực tuyến, các thông tin doanh nghiệp lưu ý bao gồm:
– Tên hàng hóa: Nhập tên hàng hóa
– Tên khoa học: Nhập tên khoa học của hàng hóa
– Cơ sở sản xuất/Manufacturer(*): Nhập cơ sở sản xuất
– Mã số(nếu có): Nhập mã số
– Địa chỉ: Nhập địa chỉ của cơ sở sản xuất
– Số lượng: Nhập số lượng
– Khối lượng tịnh: Nhập khối lượng tịnh
– Khối lượng cả bì: Nhập khối lượng cả bì
– Số hợp đồng hoặc số chứng từ thanh toán
Bước 2. Doanh nghiệp nộp hồ sơ giấy. Cơ quan quản lý tiếp nhận hồ sơ
Sau khi có đơn đăng ký in từ hệ thống, doanh nghiệp chuẩn bị hồ sơ đến nộp tại Chi cục kiểm dịch thực vật. Cán bộ tiếp nhận sẽ xem xét hồ sơ. Trường hợp không hợp lệ, doanh nghiệp sẽ phải bổ sung, hoàn thiện theo hướng dẫn.
Bộ hồ sơ kiểm dịch thực vật gồm những gì?
– Đơn đăng kí kiểm dịch thực vật ( 2 bản đóng dấu cty )
– Vận tải đơn (đóng dấu công ty)
– Phytosanitary Certificate được phát hành tại nước xuất khẩu
– Hợp đồng thương mại (Sales contract): đóng dấu công ty
– Invoice + Packing list: đóng dấu công ty
– Nếu hàng hóa là thực phẩm phải làm An toàn thực phẩm, doanh nghiệp cần bổ sung Bản tự công bố sản phẩm ( đóng dấu công ty nếu có nhiều trang đóng dấu giáp lai )
Danh sách Chi cục kiểm dịch thực vật
Chi cục Kiểm dịch thực vật vùng I
Địa chỉ: số 2F Trần Quang khải, thành phố Hải Phòng
Chi cục Kiểm dịch thực vật vùng II
Địa chỉ: 28 Mạc Đĩnh Chi, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh
Chi cục Kiểm dịch thực vật vùng III
Địa chỉ: 146 Hoàng Diệu, thành phố Đà Nẵng.
Chi cục Kiểm dịch thực vật vùng IV
Địa chỉ: 66 Lê Hồng Phong, thành phố Quy nhơn, tỉnh Bình Định
Chi cục Kiểm dịch thực vật vùng V
Địa chỉ: 149 Hồ Đắc Di, Đống Đa, Thành phố Hà Nội
Chi cục Kiểm dịch thực vật vùng VI
Địa chỉ: 28 Trần Phú, Thành phố Vinh, Nghệ An
Chi cục Kiểm dịch thực vật vùng VII
Địa chỉ: 98B Ngô Quyền, Phường Đông Kinh, Thành phố Lạng Sơn
Chi cục Kiểm dịch thực vật vùng VIII
Địa chỉ: 007 đường Nguyễn Huệ, TP Lao Cai
Chi cục Kiểm dịch thực vật vùng IX
Địa chỉ: 386B đường Cách mạng tháng 8, thành phố Cần Thơ
Bước 3. Kiểm tra thực tế vật thể
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, cơ quan quản lý sẽ quyết định hình thức, địa điểm kiểm tra thực tế hàng hóa. Có 2 hình thức kiểm tra:
– Kiểm tra sơ bộ: kiểm tra bên ngoài, bao bì đóng gói vật thể, những nơi sinh vật gây hại có thể ẩn nấp; thu thập côn trùng bay, bò hoặc bám bên ngoài lô vật thể
– Kiểm tra chi tiết: cơ quan quản lý tiến hành lấy mẫu theo quy định, đưa đi giám định mẫu vật thể lấy được.
Bước 4. Cấp và trả giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật
Sau khi kiểm tra thực tế vật thể không phát hiện bất thường, đáp ứng được quy chuẩn quốc gia, lô hàng được cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật. Sau đó, hàng hóa có thể được đưa về kho. Doanh nghiệp tiến hành sản xuất, kinh doanh.
Thời gian sau khi tiếp nhận hồ sơ cho tới khi cấp giấy chứng nhận kiểm dịch là 1~2 ngày làm việc.
Danh sách hàng hóa nhập khẩu cần làm kiểm dịch thực vật
Với kinh nghiệm nhiều năm, Đại lý XNK tổng hợp danh sách mặt hàng cần làm kiểm dịch thực vật khi nhập khẩu. Danh sách gồm gần 500 dòng hàng, bạn có thể tra theo mã HS code tại ô tìm kiếm:
Mã HS code hàng hóa | Mô tả hàng hóa | |
---|---|---|
0106.41.00 | Các loại ong | |
0601.10.00 | Củ, thân củ, rễ củ, thân ống và thân rễ, ở dạng ngủ | |
0601.20.10 | Cây rau diếp xoăn | |
0601.20.20 | Rễ rau diếp xoăn | |
0602.10.10 | Của cây phong lan | |
0602.10.20 | Của cây cao su | |
0602.20.00 | Cây, cây bụi, đã hoặc không ghép cành, thuộc loại có quả hoặc quả hạch (nuts) ăn được | |
0602.30.00 | Cây đỗ quyên và cây azalea (cây khôhọ đỗ quyên), đã hoặc không ghép cành | |
0602.40.00 | Cây hoa hồng, đã hoặc không ghép cành | |
0602.90.10 | Cành giâm và cành ghép phong lan có rễ | |
0602.90.20 | Cây phong lan giống | |
0602.90.40 | Gốc cây cao su có chồi | |
0602.90.50 | Cây cao su giống | |
0602.90.60 | Chồi mọc từ gỗ cây cao su | |
0603.11.00 | Hoa hồng | |
0603.12.00 | Hoa cẩm chướng | |
0603.13.00 | Phong lan | |
0603.14.00 | Hoa cúc | |
0603.15.00 | Họ hoa ly (Lilium spp.) | |
0604.20.10 | Rêu và địa y | |
0604.90.10 | Rêu và địa y | |
0701.10.00 | Để làm giống | |
0702.00.00 | Cà chua, tươi hoặc ướp lạnh. | |
0703.10.11 | Củ giống | |
0703.10.21 | Củ giống | |
0703.20.10 | Củ giống | |
0703.90.10 | Củ giống | |
0704.10.10 | Súp lơ (1) (trừ súp lơ xanhheaded brocoli) | |
0704.10.20 | Súp lơ xanh (headed broccoli) | |
0704.20.00 | Cải Brucxen | |
0704.90.10 | Bắp cải cuộn (cuộn tròn) | |
0704.90.20 | Cải bẹ xanh (Chinese mustard) | |
0705.11.00 | Xà lách cuộn (head lettuce) | |
0705.21.00 | Rau diếp xoăn rễ củ (Cichorium intybus var. foliosum) | |
0706.10.10 | Cà rốt | |
0706.10.20 | Củ cải | |
0707.00.00 | Dưa chuột và dưa chuột ri, tươi hoặc ướp lạnh. | |
0708.10.00 | Đậu Hà Lan (Pisum sativum) | |
0708.20.10 | Đậu Pháp | |
0708.20.20 | Đậu dài | |
0708.90.00 | Các loại rau đậu khác | |
0709.20.00 | Măng tây | |
0709.30.00 | Cà tím | |
0709.40.00 | Cần tây trừ loại cần củ (celeriac) | |
0709.51.00 | Nấm thuộc chi Agaricus | |
0709.59.10 | Nấm cục (truffle) | |
0709.60.10 | Quả ớt (chillies) (quả thuộc chi Capsicum) | |
0709.70.00 | Rau chân vịt, rau chân vịt New Zealand, rau chân vịtlê (rau chân vịt trồng trong vườn) | |
0709.91.00 | Hoa atisô | |
0709.92.00 | Ô liu | |
0709.93.00 | Quả bí ngô, quả bí và quả bầu (Cucurbita spp.) | |
0709.99.10 | Ngô ngọt | |
0709.99.20 | Đậu bắp (Okra) | |
0710.21.00 | Đậu Hà Lan (Pisum sativum) | |
0710.22.00 | Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.) | |
0710.30.00 | Rau chân vịt, rau chân vịt New Zealand, rau chân vịtlê (rau chân vịt trồng trong vườn) | |
0710.40.00 | Ngô ngọt | |
0710.80.00 | Rau khác | |
0710.90.00 | Hỗn hợp các loại rau | |
0711.51 | Nấm thuộc chi Agaricus: | |
0711.90.10 | Ngô ngọt | |
0711.90.20 | Quả ớt (chillies) (quả thuộc chi Capsicum) | |
0711.90.30 | Nụ bạch hoa | |
0711.90.50 | Hành tây, đã được bảo quản trừ loại được bảo quản bằng khí sunphurơ | |
0712.20.00 | Hành tây | |
0712.31.00 | Nấm thuộc chi Agaricus | |
0712.32.00 | Mộc nhĩ (Auricularia spp.) | |
0712.33.00 | Nấm nhầy (Tremella spp.) | |
0712.39.10 | Nấm cục (truffle) | |
0712.39.20 | Nấm hương (donggu) | |
0712.90.10 | Tỏi | |
0713.10.10 | Phù hợp để gieo trồng | |
0713.20.10 | Phù hợp để gieo trồng | |
0713.31 | Đậu thuộc loài Vigna mungo (L.) Hepper hoặc Vigna radiata (L.) Wilczek: | |
0713.31.10 | Phù hợp để gieo trồng | |
0713.32.10 | Phù hợp để gieo trồng | |
0713.33.10 | Phù hợp để gieo trồng | |
0713.34.10 | Phù hợp để gieo trồng | |
0713.35.10 | Phù hợp để gieo trồng | |
0713.39.10 | Phù hợp để gieo trồng | |
0713.40.10 | Phù hợp để gieo trồng | |
0713.40.90 | Loai khác | |
0713.50.10 | Phù hợp để gieo trồng | |
0713.60.10 | Phù hợp để gieo trồng | |
0713.90.10 | Phù hợp để gieo trồng | |
0714.10.11 | Lát đã được làm khô | |
0714.10.91 | Đông lạnh | |
0714.20.10 | Đông lạnh | |
0714.30.10 | Đông lạnh | |
0714.40.10 | Đông lạnh | |
0714.50.10 | Đông lạnh | |
0714.90.11 | Đông lạnh | |
0714.90.91 | Đông lạnh | |
08.08 | Quả táo (apples), lê và quả mộc qua, | |
0801.11.00 | Đã qua công đoạn làm khô | |
0801.12.00 | Dừa còn nguyên sọ | |
0801.19.10 | Dừa non | |
0801.21.00 | Chưa bóc vỏ | |
0801.22.00 | Đã bóc vỏ | |
0801.31.00 | Chưa bóc vỏ | |
0801.32.00 | Đã bóc vỏ | |
0802.11.00 | Chưa bóc vỏ | |
0802.12.00 | Đã bóc vỏ | |
0802.21.00 | Chưa bóc vỏ | |
0802.22.00 | Đã bóc vỏ | |
0802.31.00 | Chưa bóc vỏ | |
0802.32.00 | Đã bóc vỏ | |
0802.41.00 | Chưa bóc vỏ | |
0802.42.00 | Đã bóc vỏ | |
0802.51.00 | Chưa bóc vỏ | |
0802.52.00 | Đã bóc vỏ | |
0802.61.00 | Chưa bóc vỏ | |
0802.62.00 | Đã bóc vỏ | |
0802.70.00 | Hạt cây côla (Cola spp.) | |
0802.80.00 | Quả cau | |
0803.10.00 | Chuối lá | |
0803.90.10 | Chuối ngự | |
0804.10.00 | Quả chà là | |
0804.20.00 | Quả sung, vả | |
0804.30.00 | Quả dứa | |
0804.40.00 | Quả bơ | |
0804.50.10 | Quả ổi | |
0804.50.20 | Quả xoài | |
0804.50.30 | Quả măng cụt | |
0805.10.10 | Tươi | |
0805.10.20 | Khô | |
0805.21.00 | Quả quýt các loại (kể cả quất) | |
0805.22.00 | Cam nhỏ (Clementines) | |
0805.40.00 | Quả bưởi, kể cả bưởi chùm | |
0805.50.10 | Quả chanh vàng (Citrus limon, Citrus limonum) | |
0805.50.20 | Quả chanh xanh (Citrus aurantifolia, Citrus latifolia) | |
0806.10.00 | Tươi | |
0806.20.00 | Khô | |
0807.11.00 | Quả dưa hấu | |
0807.20.00 | Quả đu đủ: | |
0808.10.00 | Quả táo | |
0808.30.00 | Quả lê | |
0808.40.00 | Quả mộc qua | |
0809.10.00 | Quả mơ | |
0809.21.00 | Quả anh đào chua (Prunus cerasus) | |
0809.30.00 | Quả đào, kể cả xuân đào | |
0809.40.10 | Quả mận | |
0809.40.20 | Quả mận gai | |
0810.10.00 | Quả dâu tây | |
0810.20.00 | Quả mâm xôi, dâu tằm và dâu đỏ | |
0810.30.00 | Quả lý gai và quả lý chua, đen, trắng hoặc đỏ | |
0810.40.00 | Quả nam việt quất, quả việt quất và các loại quả khác thuộc chi Vaccinium | |
0810.50.00 | Quả kiwi | |
0810.60.00 | Quả sầu riêng | |
0810.70.00 | Quả hồng vàng | |
0810.90.10 | Quả nhãn; quả nhãn Mata Kucing (SEN) | |
0810.90.20 | Quả vải | |
0810.90.30 | Quả chôm chôm | |
0810.90.40 | Quả bon bon (Lazones) | |
0810.90.50 | Quả mít (kể cả Cempedak và Nangka) | |
0810.90.60 | Quả me | |
0810.90.70 | Quả khế | |
0810.90.91 | Salacca (quả da rắn) | |
0810.90.92 | Quả thanh long | |
0810.90.93 | Quả hồng xiêm (quả ciku) | |
0810.90.94 | Quả lựu (Punica spp.), Quả mãng cầu hoặc Quả na (Annona spp.), Quả roi (bell fruit) (Syzygium spp., Eugenia spp.), Quả thanh trà (Bouea spp.), Quả chanh leo (dây) (Passiflora spp.), Quả sấu đỏ (Sandoricum spp.), Quả táo ta (Ziziphus spp.) và Quả dâu da đất (Baccaurea spp.) | |
0811.10.00 | Quả dâu tây | |
0811.20.00 | Quả mâm xôi, dâu tằm và dâu đỏ, quả lý chua đen, trắng hoặc đỏ và quả lý gai | |
0812.10.00 | Quả anh đào | |
0812.90.10 | Quả dâu tây | |
0813.10.00 | Quả mơ | |
0813.20.00 | Quả mận đỏ | |
0813.30.00 | Quả táo | |
0813.40.10 | Quả nhãn | |
0813.40.20 | Quả me | |
0813.40.90 | Quả khác | |
0813.50.10 | Hạt điều hoặc quả hạch Brazil (Brazil nuts) chiếm đa số về trọng lượng | |
0813.50.20 | Quả hạch (nuts) khác chiếm đa số về trọng lượng | |
0813.50.30 | Quả chà là chiếm đa số về trọng lượng | |
0813.50.40 | Quả bơ hoặc quả cam hoặc quả quýt các loại (kể cả quất) chiếm đa số về trọng lượng | |
0814.00.00 | Vỏ các loại quả thuộc chi cam quýt hoặc các loại dưa (kể cả dưa hấu), tươi, đông lạnh, khô hoặc bảo quản tạm thời trong nước muối, nước lưu huỳnh hoặc trong các dung dịch bảo quản khác. | |
0901.11 | Chưa khử chất caffeine: | |
0901.11.10 | Arabica WIB hoặc Robusta OIB | |
0901.12.10 | Arabica WIB hoặc Robusta OIB | |
0901.90.10 | Vỏ quả và vỏ lụa cà phê | |
0902.20.10 | Lá chè | |
0903.00.00 | Chè Paragoay (Maté). | |
0904.11 | Chưa xay hoặc chưa nghiền: | |
0904.11.10 | Trắng | |
0904.11.20 | Đen | |
0904.21 | Đã làm khô, chưa xay hoặc chưa nghiền: | |
0904.21.10 | Quả ớt (chillies) (quả thuộc chi Capsicum) | |
0905.10.00 | Chưa xay hoặc chưa nghiền | |
0906.11.00 | Quế (Cinnamomum zeylanicum Blume) | |
0907.10.00 | Chưa xay hoặc chưa nghiền | |
0907.20.00 | Đã xay hoặc nghiền | |
0908.11.00 | Chưa xay hoặc chưa nghiền | |
0908.12.00 | Đã xay hoặc nghiền | |
0908.21.00 | Chưa xay hoặc chưa nghiền | |
0908.22.00 | Đã xay hoặc nghiền | |
0908.31.00 | Chưa xay hoặc chưa nghiền | |
0908.32.00 | Đã xay hoặc nghiền | |
0909.21.00 | Chưa xay hoặc chưa nghiền | |
0909.22.00 | Đã xay hoặc nghiền | |
0909.31.00 | Chưa xay hoặc chưa nghiền | |
0909.32.00 | Đã xay hoặc nghiền | |
0909.61 | Chưa xay hoặc chưa nghiền: | |
0909.61.10 | Của hoa hồi anise (tiểu hồi) | |
0909.61.20 | Của hoa hồi badian (đại hồi) | |
0909.61.30 | Của cây carum (caraway) | |
0909.62.10 | Của hoa hồi anise (tiểu hồi) | |
0909.62.20 | Của hoa hồi badian (đại hồi) | |
0909.62.30 | Của cây carum (caraway) | |
0910.11.00 | Chưa xay hoặc chưa nghiền | |
0910.12.00 | Đã xay hoặc nghiền | |
0910.20.00 | Nghệ tây | |
0910.30.00 | Nghệ (Curcuma) | |
0910.91 | Hỗn hợp các gia vị đã nêu trong Chú giải 1(b) của Chương này: | |
0910.91.10 | Cari (curry) | |
0910.99.10 | Lá húng tây, cỏ xạ hương; lá nguyệt quế | |
1001.11.00 | Hạt giống | |
1001.91.00 | Hạt giống | |
1001.99.11 | Meslin | |
1001.99.12 | Hạt lúa mì đã bỏ trấu | |
1001.99.91 | Meslin | |
1002.10.00 | Hạt giống | |
1003.10.00 | Hạt giống | |
1004.10.00 | Hạt giống | |
1005.10.00 | Hạt giống | |
1005.90.10 | Loại dùng để rang nổ (popcorn) (SEN) | |
1006.10.10 | Để gieo trồng | |
1006.20.10 | Gạo Hom Mali (SEN) | |
1006.30.30 | Gạo nếp | |
1006.30.40 | Gạo Hom Mali (SEN) | |
1006.30.91 | Gạo đồ (1) | |
1006.40.10 | Loại dùng làm thức ăn chăn nuôi | |
1007.10.00 | Hạt giống | |
1008.10.00 | Kiều mạch | |
1008.21.00 | Hạt giống | |
1008.30.00 | Hạt cây thóc chim (họ lúa) | |
1008.40.00 | Hạt kê Fonio (Digitaria spp.) | |
1008.50.00 | Hạt diêm mạch (Chenopodium quinoa) | |
1008.60.00 | Lúa mì lai Lúa mạch đen (Triticale) | |
1008.90.00 | Ngũ cốc loại khác | |
11.07 | Malt, rang hoặc chưa rang. | |
1101.00.20 | Bột meslin | |
1102.20.00 | Bột ngô | |
1102.90.10 | Bột gạo | |
1102.90.20 | Bột lúa mạch đen | |
1103.11.00 | Của lúa mì: | |
1103.13.00 | Của ngô | |
1103.19.10 | Của meslin | |
1103.19.20 | Của gạo | |
1103.20.00 | Dạng viên | |
1104.12.00 | Của yến mạch | |
1104.19.10 | Của ngô | |
1104.22.00 | Của yến mạch | |
1104.23.00 | Của ngô | |
1104.29.20 | Của lúa mạch | |
1104.30.00 | Mầm ngũ cốc, nguyên dạng, xay mảnh lát, hoặc nghiền | |
1105.10.00 | Bột, bột mịn và bột thô | |
1105.20.00 | Dạng mảnh lát, hạt và bột viên | |
1106.10.00 | Từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13 | |
1106.20 | Từ cọ sago hoặc từ rễ hoặc thân củ thuộc nhóm 07.14: | |
1106.20.10 | Từ sắn | |
1106.20.20 | Từ cọ sago: | |
1106.20.30 | Từ khoai lang (Ipomoea batatas) | |
1106.30.00 | Từ các sản phẩm thuộc Chương 8 | |
1107.10.00 | Chưa rang | |
1107.20.00 | Đã rang | |
1108.11.00 | Tinh bột mì | |
1108.12.00 | Tinh bột ngô | |
1108.13.00 | Tinh bột khoai tây | |
1108.14.00 | Tinh bột sắn | |
1108.19.10 | Tinh bột cọ sago | |
1109.00.00 | Gluten lúa mì, đã hoặc chưa làm khô. | |
1201.10.00 | Hạt giống | |
1202.30.00 | Hạt giống | |
1202.41.00 | Lạc chưa bóc vỏ | |
1202.42.00 | Lạc nhân, đã hoặc chưa vỡ mảnh | |
1203.00.00 | Cùi(cơm) dừa khô. | |
1204.00.00 | Hạt lanh, đã hoặc chưa vỡ mảnh. | |
1205.10.00 | Hạt cải dầu có hàm lượng axit eruxic thấp | |
1206.00.00 | Hạt hướng dương, đã hoặc chưa vỡ mảnh. | |
1207.10.10 | Hạt cọ phù hợp để gieo/trồng (SEN) | |
1207.10.30 | Nhân hạt cọ | |
1207.21.00 | Hạt | |
1207.30.00 | Hạt thầu dầu | |
1207.40.10 | Loại ăn được | |
1207.50.00 | Hạt mù tạt | |
1207.60.00 | Hạt rum (Carthamus tinctorius) | |
1207.70.00 | Hạt dưa (melon seeds) | |
1207.91.00 | Hạt thuốc phiện | |
1207.99.40 | Hạt Illipe (quả hạch Illipe) | |
1207.99.50 | Chùm quả tươi của cây cọ dầu | |
1208.10.00 | Từ đậu tương | |
1209.10.00 | Hạt củ cải đường | |
1209.21.00 | Hạt cỏ linh lăng (alfalfa) | |
1209.22.00 | Hạt cỏ ba lá (Trifolium spp.) | |
1209.23.00 | Hạt cỏ đuôi trâu | |
1209.24.00 | Hạt cỏ kentucky màu xanh da trời (Poa pratensis L.) | |
1209.25.00 | Hạt cỏ mạch đen (Lolium multiflorum Lam., Lolium perenne L.) | |
1209.29.10 | Hạt cỏ đuôi mèo (Phleum pratense) | |
1209.29.20 | Hạt củ cải khác | |
1209.30.00 | Hạt của các loại cây thân cỏ trồng chủ yếu để lấy hoa | |
1209.91 | Hạt rau: | |
1209.91.10 | Hạt hành | |
1209.99.10 | Hạt cây cao su; hạt cây dâm bụt (kenaf) | |
1210.10.00 | Hublong, chưa nghiền và chưa xay thành bột và chưa ở dạng viên | |
1211.20.00 | Rễ cây nhân sâm | |
1211.30.00 | Lá coca | |
1211.40.00 | Thân cây anh túc | |
1211.50.00 | Cây ma hoàng | |
1211.90.11 | Cây gai dầu, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | |
1211.90.12 | Cây gai dầu, ở dạng khác | |
1211.90.13 | Rễ cây ba gạc hoa đỏ | |
1211.90.15 | Rễ cây cam thảo | |
1211.90.16 | Loại khác, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | |
1211.90.91 | Cây kim cúc, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | |
1211.90.92 | Cây kim cúc, ở dạng khác | |
1211.90.94 | Mảnh gỗ đàn hương | |
1211.90.95 | Mảnh gỗ trầm hương (Gaharu)(SEN) | |
1211.90.97 | Vỏ cây Persea (Persea kurzii Kosterm) | |
1211.90.98 | Loại khác, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | |
1212.21.11 | Eucheuma spinosum | |
1212.21.12 | Eucheuma cottonii | |
1212.21.13 | Gracilaria spp. | |
1212.29.11 | Loại dùng làm dược phẩm | |
1212.29.20 | Loại khác, tươi, ướp lạnh hoặc khô | |
1212.29.30 | Loại khác, đông lạnh | |
1212.91.00 | Củ cải đường | |
1212.92.00 | Quả minh quyết (carob) | |
1212.93.10 | Phù hợp để làm giống | |
1212.94.00 | Rễ rau diếp xoăn | |
1212.99.10 | Hạt và nhân hạt của quả mơ, đào (kể cả xuân đào) hoặc mận | |
1213.00.00 | Rơm, rạ và trấu từ cây ngũ cốc, chưa xử lý, đã hoặc chưa băm, nghiền, ép hoặc làm thành dạng viên. | |
1214.10.00 | Bột thô và viên cỏ linh lăng (alfalfa) | |
1301.90.40 | Nhựa cánh kiến đỏ | |
1401.10.00 | Tre | |
1401.20.10 | Nguyên cây: | |
1404.20.00 | Xơ của cây bông | |
1404.90.30 | Bông gòn | |
1404.90.91 | Vỏ hạt cọ | |
1404.90.92 | Chùm không quả của cây cọ dầu | |
1801.00.00 | Hạt ca cao, đã hoặc chưa vỡ mảnh, sống hoặc đã rang. | |
1802.00.00 | Vỏ quả, vỏ hạt, vỏ lụa và phế liệu ca cao khác. | |
1805.00.00 | Bột ca cao, chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác. | |
1903.00.00 | Sản phẩm từ tinh bột sắn và sản phẩm thay thế chế biến từ tinh bột, ở dạng mảnh, hạt, bột xay, bột rây hay các dạng tương tự. | |
2001.10.00 | Dưa chuột và dưa chuột ri | |
2001.90.10 | Hành tây | |
2002.10.00 | Cà chua, nguyên quả hoặc dạng miếng: | |
2002.90 | Loại khác: | |
2002.90.20 | Bột cà chua | |
2003.10.00 | Nấm thuộc chi Agaricus | |
2003.90.10 | Nấm cục (truffles) | |
2004.10.00 | Khoai tây | |
2004.90.10 | Phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ | |
2005.40.00 | Đậu Hà lan (Pisum sativum) | |
2005.51.00 | Đã bóc vỏ | |
2005.60.00 | Măng tây | |
2005.70.00 | Ô liu | |
2005.80.00 | Ngô ngọt (Zea mays var. saccharata) | |
2005.91.00 | Măng tre | |
2008.11 | Lạc: | |
2008.11.10 | Lạc rang | |
2008.19.10 | Hạt điều | |
2008.20.10 | Đóng bao bì kín khí để bán lẻ | |
2008.40.00 | Lê: | |
2008.50.00 | Mơ: | |
2008.60 | Anh đào (Cherries): | |
2008.80.00 | Dâu tây: | |
2008.91.00 | Lõi cây cọ | |
2008.97 | Dạng hỗn hợp: | |
2008.97.10 | Từ thân cây, rễ cây và các phần ăn được khác của cây, không bao gồm quả hoặc quả hạch (nuts) đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc rượu | |
2008.99.10 | Quả vải | |
2008.99.20 | Quả nhãn | |
2008.99.30 | Từ thân cây, rễ cây và các phần ăn được khác của cây, không bao gồm quả hoặc quả hạch (nuts) đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc rượu | |
2102.10.00 | Men sống | |
2302.10.00 | Từ ngô | |
2302.30.10 | Cám và cám mịn (pollard) | |
2302.40.10 | Từ thóc gạo | |
2302.50.00 | Từ cây họ đậu | |
2303.10.10 | Từ sắn hoặc cọ sago | |
2303.20.00 | Bã ép củ cải đường, phế liệu mía và phế liệu khác từ quá trình sản xuất đường | |
2303.30.00 | Bã và phế liệu từ quá trình ủ hoặc chưng cất | |
2304.00.10 | Bột đậu tương đã được khử chất béo, thích hợp dùng làm thức ăn cho người | |
2305.00.00 | Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng bột viên, thu được từ quá trình chiết xuất dầu lạc. | |
2306.10.00 | Từ hạt bông | |
2306.20.00 | Từ hạt lanh | |
2306.30.00 | Từ hạt hướng dương | |
2306.41 | Từ hạt cải dầu (Rape seeds) hoặc hạt cải dầu Pháp (Colza seeds) có hàm lượng axít eruxic thấp: | |
2306.41.10 | Từ hạt cải dầu (Rape seeds) có hàm lượngaxít eruxic thấp | |
2306.41.20 | Từ hạt cải dầu Pháp (Colza seeds) có hàm lượngaxít eruxic thấp | |
2306.49.10 | Từ hạt cải dầu (Rape seeds) khác | |
2306.49.20 | Từ hạt cải dầu Pháp (Colza seeds) khác | |
2306.50.00 | Từ dừa hoặc cùi dừa | |
2306.60.10 | Dạng xay hoặc dạng viên | |
2306.90.10 | Từ mầm ngô | |
2308.00.00 | Nguyên liệu thực vậtvà phế liệu thực vật, phế liệu và sản phẩm phụ từ thực vật, ở dạng bột viên hoặc không ở dạng bột viên, loại dùng trong chăn nuôi động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. | |
2309.90.11 | Loại dùng cho gia cầm | |
2309.90.12 | Loại dùng cho lợn | |
2309.90.13 | Loại dùng cho tôm | |
2401.10.10 | Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng | |
2401.10.20 | Loại Virginia, trừ loại sấy bằng không khí nóng | |
2401.10.40 | Loại Burley | |
2401.10.50 | Loại khác, được sấy bằng không khí nóng (fluecured) | |
2401.20.10 | Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng | |
2401.20.20 | Loại Virginia, trừ loại sấy bằng không khí nóng | |
2401.20.30 | Loại Oriental | |
2401.20.40 | Loại Burley | |
2401.20.50 | Loại khác, đã sấy bằng không khí nóng | |
2401.30.10 | Cọng thuốc lá | |
2403.11.00 | Thuốc lá sử dụng tẩu nước đã được chi tiết ở Chú giải phân nhóm 1 của Chương này | |
2403.19 | Loại khác: | |
2403.19.20 | Lá thuốc lá đã chế biến khác để sản xuất thuốc lá điếu | |
44.21 | Các sản phẩm bằng gỗ khác | |
4401.11.00 | Từ cây lá kim | |
4401.12.00 | Từ cây không thuộc loại lá kim | |
4403.21 | Từ cây thông (Pinus spp.), có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên: | |
4403.21.10 | Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng | |
4403.22.10 | Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng | |
4403.23.10 | Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng | |
4403.24.10 | Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng | |
4403.25.10 | Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng | |
4403.26.10 | Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng | |
4403.41 | Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau: | |
4403.41.10 | Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng | |
4403.49.10 | Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng | |
4403.91 | Gỗ sồi (Quercus spp.): | |
4403.91.10 | Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng | |
4403.93.10 | Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng | |
4403.94.10 | Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng | |
4403.95.10 | Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng | |
4403.96.10 | Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng | |
4403.97.10 | Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng | |
4403.98.10 | Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng | |
4403.99.10 | Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng | |
4404.10.00 | Từ cây lá kim | |
4406.11.00 | Từ cây lá kim | |
4406.12.00 | Từ cây không thuộc loài lá kim | |
4407.11.00 | Từ cây thông (Pinus spp.) | |
4407.12.00 | Từ cây linh sam (Abies spp.) và cây vân sam (Picea spp.) | |
4407.21.10 | Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu | |
4407.22.10 | Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu | |
4407.25.11 | Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu | |
4407.25.21 | Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu | |
4407.26.10 | Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu | |
4407.27.10 | Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu | |
4407.28.10 | Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu | |
4407.29.11 | Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu | |
4407.29.21 | Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu | |
4407.29.31 | Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu | |
4407.29.41 | Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu | |
4407.29.51 | Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu | |
4407.29.61 | Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu | |
4407.29.71 | Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu | |
4407.29.81 | Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu | |
4407.29.91 | Gỗ Jongkong (Dactylocladus spp.) và gỗ Merbau (Intsia spp.), đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu | |
4407.29.92 | Gỗ Jongkong (Dactylocladus spp.) và gỗ Merbau (Intsia spp.), loại khác | |
4407.29.94 | Gỗ Albizia (Paraserianthes falcataria), đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu | |
4407.29.95 | Gỗ Albizia (Paraserianthes falcataria), loại khác | |
4407.29.96 | Gỗ cao su (Hevea Brasiliensis), đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu | |
4407.29.97 | Gỗ cao su (Hevea Brasiliensis), loại khác | |
4407.29.98 | Loại khác, đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu | |
4407.91 | Gỗ sồi (Quercus spp.): | |
4407.91.10 | Đã bào, đã đánh giấy ráp hoặc nối đầu | |
4407.92.10 | Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu | |
4407.93.10 | Bào, đánh giấy ráp hoặc ghép nối đầu | |
4407.94.10 | Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu | |
4407.95.10 | Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu | |
4407.96.10 | Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu | |
4407.97.10 | Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu | |
4407.99.10 | Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu | |
4415.10.00 | Hòm, hộp, thùng thưa, thùng hình trống và các loại bao bì tương tự; tang cuốn cáp | |
4415.20.00 | Giá kệ để kê hàng, giá kệ để hàng kiểu thùng và các loại giá để hàng khác; vành đệm giá kệ để hàng | |
4421.99.20 | Thanh gỗ để làm diêm | |
5001.00.00 | Kén tằm phù hợp dùng làm tơ. | |
5003.00.00 | Tơ tằm phế phẩm (kể cả kén không thích hợp để quay tơ, xơ sợi phế liệu và xơ sợi tái chế). | |
5201.00.00 | Xơ bông, chưa chải thô hoặc chưa chải kỹ. | |
5202.10.00 | Phế liệu sợi | |
5202.91.00 | Bông tái chế | |
5203.00.00 | Xơ bông, chải thô hoặc chải kỹ. | |
5301.10.00 | Lanh, dạng nguyên liệu thô hoặc đã ngâm | |
5301.21.00 | Đã tách lõi hoặc đã đập | |
5302.10.00 | Gai dầu, dạng nguyên liệu thô hoặc đãngâm | |
5303.10.00 | Đay và các loại xơ libe dệt khác, dạng nguyên liệu thô hoặc đã ngâm | |
5305.00.10 | Xơ xidan và xơ dệt khác của cây thùa; xơ dạng ngắn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế) | |
5305.00.21 | Xơ dừa, loại thô | |
5305.00.22 | Xơ dừa khác | |
5305.00.23 | Xơ chuối abaca |