Quy định về địa điểm làm thủ tục hải quan
Khai báo hải quan là công tác bắt buộc đối với tổ chức, cá nhân có hoạt động mua bán quốc tế, xuất nhập khẩu. Tuy nhiên, không phải ai cũng biết cần khai báo hải quan như nào. Đặc biệt là cần làm thủ tục hải quan ở đâu mới đúng. Để giúp quý bạn đọc có được cái nhìn rõ hơn về việc khai báo hải quan, Đại lý XNK chia sẻ quy định về địa điểm làm thủ tục hải quan, cũng như danh sách những địa điểm khai hải quan phổ biến nhất.
Khái niệm địa điểm khai hải quan là gì?
Tại điều 22 của Luật Hải quan 2014 có quy định như sau:
“1. Địa điểm làm thủ tục hải quan là nơi cơ quan hải quan tiếp nhận, đăng ký và kiểm tra hồ sơ hải quan, kiểm tra thực tế hàng hóa, phương tiện vận tải.
2. Địa điểm tiếp nhận, đăng ký và kiểm tra hồ sơ hải quan là trụ sở Cục Hải quan, trụ sở Chi cục Hải quan.”
Trong trường hợp tờ khai hải quan rơi vào luồng đỏ, cần phải kiểm hóa thực tế, thì địa điểm kiểm tra thực tế có thể là một trong những địa điểm sau:
– Địa điểm kiểm tra tại khu vực cửa khẩu đường bộ, ga đường sắt liên vận quốc tế, cảng hàng không dân dụng quốc tế; bưu điện quốc tế;
Cảng biển, cảng thủy nội địa có hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu, xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh; cảng xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa được thành lập trong nội địa;
– Trụ sở Chi cục Hải quan;
– Địa điểm kiểm tra tập trung theo quyết định của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan;
– Địa điểm kiểm tra tại cơ sở sản xuất, công trình; nơi tổ chức hội chợ, triển lãm;
– Địa điểm kiểm tra tại khu vực kho ngoại quan, kho bảo thuế, địa điểm thu gom hàng lẻ;
– Địa điểm kiểm tra chung giữa Hải quan Việt Nam với Hải quan nước láng giềng tại khu vực cửa khẩu đường bộ;
– Địa điểm khác do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan quyết định trong trường hợp cần thiết.
Việt Nam có các Chi cục hải quan nào trên cả nước
Cục Hải quan | Tên Chi cục | Tên viết tắt | Mã chi cục | Tên Đội | Mã Đội |
---|---|---|---|---|---|
An Giang | HQ CK Tịnh Biên | TINHBIENAG | 50BB | HQ CK Tịnh Biên | 0 |
An Giang | HQ Vĩnh Hội Đông | HOIDONGAG | 50BC | HQ Vĩnh Hội Đông | 0 |
An Giang | HQ CK Vĩnh Xương | VXUONGAG | 50BD | HQ CK Vĩnh Xương | 0 |
An Giang | HQ Bắc Đai | BACDAIAG | 50BJ | HQ Bắc Đai | 0 |
An Giang | HQ Khánh Bình | KBINHAG | 50BK | HQ Khánh Bình | 0 |
An Giang | HQ Cảng Mỹ Thới | CMYTHOIAG | 50CE | HQ Cảng Mỹ Thới | 0 |
Bà Rịa – Vũng Tàu | HQ Cảng Cát Lở | CCATLOVT | 51BE | HQ Cảng Cát Lở | 0 |
Bà Rịa – Vũng Tàu | HQ CK Cảng Phú Mỹ | KNQPMVTAU | 51C1 | Đội Thủ tục hàng hóa XNK Kho ngoại quan | 0 |
Bà Rịa – Vũng Tàu | HQ CK Cảng Phú Mỹ | PSAPMVTAU | 51C2 | Đội Thủ tục SP-PSA | 0 |
Bà Rịa – Vũng Tàu | HQ CK Cảng – Sân bay Vũng Tàu | CSANBAYVT | 51CB | HQ CK Cảng – Sân bay Vũng Tàu | 0 |
Bà Rịa – Vũng Tàu | HQ Côn Đảo | CONDAOVT | 51CH | HQ Côn Đảo | 0 |
Bà Rịa – Vũng Tàu | HQ CK cảng Cái Mép | CCAIMEPVT | 51CI | HQ CK cảng Cái Mép | 0 |
Bắc Ninh | HQ Bắc Ninh | DKCNYPBN | 18A1 | Đội TTHQ quản lý KCN Yên Phong | 0 |
Bắc Ninh | HQ Bắc Ninh | DKCNQVBN | 18A2 | Đội TTHQ quản lý KCN Quế Võ | 0 |
Bắc Ninh | HQ Bắc Ninh | DNVCCHQBN | 18A3 | Đội Nghiệp vụ | 0 |
Bắc Ninh | HQ Thái Nguyên | DNVTNBNINH | 18B1 | Đội Nghiệp vụ | 0 |
Bắc Ninh | HQ Thái Nguyên | YBINHTNBN | 18B2 | Đội Thủ tục KCN Yên Bình | 0 |
Bắc Ninh | HQ Quản lý các KCN Bắc Giang | BACGIANGBN | 18BC | HQ Quản lý các KCN Bắc Giang | 0 |
Bắc Ninh | HQ Cảng nội địa Tiên Sơn | TIENSONBN | 18ID | HQ Cảng nội địa Tiên Sơn | 0 |
Bình Định | HQ CK Cảng Qui Nhơn | QUINHONBD | 37CB | HQ CK Cảng Qui Nhơn | 0 |
Bình Định | HQ Phú Yên | PHUYENBD | 37TC | HQ Phú Yên | 0 |
Bình Dương | HQ CK Cảng tổng hợp Bình Dương | CTHOPBD | 43CN | HQ CK Cảng tổng hợp Bình Dương | 0 |
Bình Dương | HQ Sóng Thần | SONGTHANBD | 43IH | HQ Sóng Thần | 2 |
Bình Dương | HQ KCN Mỹ Phước | DNVCCMPBD | 43K1 | Đội Nghiệp vụ – HQ Mỹ Phước | 0 |
Bình Dương | HQ KCN Mỹ Phước | DKLHCCMPBD | 43K2 | Đội TT Khu liên hợp – HQ Mỹ Phước | 0 |
Bình Dương | HQ KCN Mỹ Phước | DTDCCMPBD | 43K3 | Đội TT Tân Định – HQ Mỹ Phước | 0 |
Bình Dương | HQ KCN Sóng Thần | KCNSTHANBD | 43ND | HQ KCN Sóng Thần | 0 |
Bình Dương | HQ KCN Việt Nam – Singapore | KCNVNSGBD | 43NF | HQ KCN Việt Nam – Singapore | 0 |
Bình Dương | HQ KCN Việt Hương | VHUONGBD | 43NG | HQ KCN Việt Hương | 0 |
Bình Dương | HQ Quản lý hàng hóa XNK ngoài KCN | NGOAIKCNBD | 43PB | HQ Quản lý hàng hóa XNK ngoài KCN | 0 |
Bình Phước | HQ CK Quốc tế Hoa Lư | HOALUBP | 61BA | Đội Nghiệp vụ Tổng hợp | 0 |
Bình Phước | HQ CK Quốc tế Hoa Lư | HOALUBP | 61BA | Đội TTHQ CK Tà Vát | 1 |
Bình Phước | HQ Chơn Thành | CTHANHBP | 61PA | Đội Nghiệp vụ | 0 |
Bình Phước | HQ Chơn Thành | CTHANHBP | 61PA | Đội Nghiệp vụ 2 | 1 |
Bình Phước | HQ CK Hoàng Diệu | HDIEUBP | 61BB | Đội Nghiệp vụ Tổng hợp | 0 |
Bình Phước | HQ CK Hoàng Diệu | HDIEUBP | 61BB | Đội Nghiêp vụ CK Tân Tiến | 1 |
Cà Mau | HQ Hòa Trung | HOATRUNGCM | 59BD | HQ Hòa Trung | 0 |
Cà Mau | HQ CK Cảng Năm Căn | CNAMCANCM | 59CB | HQ CK Cảng Năm Căn | 0 |
Cần Thơ | HQ CK Cảng Cần Thơ | CANGCANTHO | 54CB | HQ CK Cảng Cần Thơ | 0 |
Cần Thơ | HQ CK Vĩnh Long | VINHLONGCT | 54CD | HQ CK Vĩnh Long | 0 |
Cần Thơ | HQ Tây Đô | TAYDOCT | 54PH | HQ Tây Đô | 0 |
Cần Thơ | HQ Sóc Trăng | SOCTRANGCT | 54PK | HQ Sóc Trăng | 0 |
Cao Bằng | HQ CK Tà Lùng | DNVTLCB | 11B1 | HQ CK Tà Lùng | 0 |
Cao Bằng | HQ CK Tà Lùng | DNV2TLCB | 11B2 | Đội NV số 2 Nà Lạn | 0 |
Cao Bằng | HQ CK Trà Lĩnh | TRALINHCB | 11BE | HQ CK Trà Lĩnh | 0 |
Cao Bằng | HQ CK Sóc Giang | SOCGIANGCB | 11BF | HQ CK Sóc Giang | 0 |
Cao Bằng | HQ CK Pò Peo | POPEOCB | 11BH | HQ CK Pò Peo | 0 |
Cao Bằng | HQ CK Bí Hà | DNVBHCBANG | 11G1 | HQ CK Bí Hà | 0 |
Cao Bằng | HQ CK Bí Hà | DLVBHCBANG | 11G2 | Đội NV Lý Vạn | 0 |
Cao Bằng | HQ Bắc Kạn | BACKANCB | 11PK | HQ Bắc Kạn | 0 |
Đà Nẵng | HQ CK Sân bay Quốc tế Đà Nẵng | SBQTDN | 34AB | HQ CK Sân bay Quốc tế Đà Nẵng | 0 |
Đà Nẵng | HQ CK Sân bay Quốc tế Đà Nẵng | SBQTDN | 34AB | Đội Bưu phẩm bưu kiện | 1 |
Đà Nẵng | HQ Quản lý hàng đầu tư – gia công | DTGCDANANG | 34CC | HQ Quản lý hàng đầu tư – gia công | 0 |
Đà Nẵng | HQ CK Cảng Đà Nẵng | CANGDANANG | 34CE | HQ CK Cảng Đà Nẵng | 0 |
Đà Nẵng | HQ KCN Hòa Khánh – Liên Chiểu | HKHANHDN | 34NG | HQ KCN Hòa Khánh – Liên Chiểu | 0 |
Đà Nẵng | HQ KCN Đà Nẵng | KCNDN | 34NH | HQ KCN Đà Nẵng | 0 |
Đắk Lắk | HQ CK BupRăng | DNVIBRDL | 40B1 | HQ CK BupRăng | 0 |
Đắk Lắk | HQ Buôn Mê Thuột | BMTHUOTDL | 40BC | HQ Buôn Mê Thuột | 1 |
Đắk Lắk | HQ Đà Lạt | DNVDLATDL | 40D1 | HQ Đà Lạt | 0 |
Điện Biên | HQ CK Quốc tế Tây Trang | DNVTTRGDB | 12B1 | Đội nghiệp vụ | 0 |
Điện Biên | HQ CK Quốc tế Tây Trang | DHPUOCTTDB | 12B2 | Đội Thủ tục Huổi Puốc | 0 |
Điện Biên | HQ CK Lóng Sập | LONGSAPDB | 12BE | HQ CK Lóng Sập | 0 |
Điện Biên | HQ CK Chiềng Khương | CKHUONGDB | 12BI | HQ CK Chiềng Khương | 0 |
Điện Biên | HQ Sơn La | HQSONLADB | 12F1 | HQ Thị xã Sơn La | 0 |
Điện Biên | HQ Sơn La | NACAISLDB | 12F2 | Đội Nghiệp vụ HQCK Nà Cài | 0 |
Điện Biên | HQ CK Ma Lu Thàng | DNVMLTDB | 12H1 | Đội nghiệp vụ | 0 |
Điện Biên | HQ CK Ma Lu Thàng | DPOTOMLTDB | 12H2 | Đội Hải quan Pô Tô | 0 |
Đồng Nai | HQ Long Thành | DNVCCLTDN | 47D1 | Đội nghiệp vụ | 0 |
Đồng Nai | HQ Long Thành | DNV2CCLTDN | 47D2 | Đội nghiệp vụ 2 | 0 |
Đồng Nai | HQ Long Thành | DNV3CCLTDN | 47D3 | Đội nghiệp vụ 3 | 0 |
Đồng Nai | HQ Long Bình Tân | DNVLBTDN | 47I1 | Đội nghiệp vụ | 0 |
Đồng Nai | HQ Long Bình Tân | DNV2LBTDN | 47I2 | Đội nghiệp vụ 2 | 0 |
Đồng Nai | HQ Biên Hoà | BIENHOADN | 47NB | Đội Thủ tục tàu | 0 |
Đồng Nai | HQ Biên Hoà | BIENHOADN | 47NB | HQ Biên Hoà | 0 |
Đồng Nai | HQ Thống Nhất | TNHATDN | 47NF | HQ Thống Nhất | 0 |
Đồng Nai | HQ Nhơn Trạch | NTRACHDN | 47NG | HQ Nhơn Trạch | 0 |
Đồng Nai | HQ QL KCN Bình Thuận | BTHUANDN | 47NM | HQ QL KCN Bình Thuận | 0 |
Đồng Nai | HQ KCX Long Bình | KCXLBINHDN | 47XE | HQ KCX Long Bình | 0 |
Đồng Tháp | HQ CK Thường Phước | THPHUOCDT | 49BB | HQ CK Thường Phước | 0 |
Đồng Tháp | HQ Sở Thượng | SOTHUONGDT | 49BE | HQ Sở Thượng | 0 |
Đồng Tháp | HQ Thông Bình | THBINHDT | 49BF | HQ Thông Bình | 0 |
Đồng Tháp | HQ CK Dinh Bà | DINHBADT | 49BG | HQ CK Dinh Bà | 0 |
Đồng Tháp | HQ CK Cảng Đồng Tháp | CAOLANHCDT | 49C1 | HQ CK Cảng Đồng Tháp – KV Cao Lãnh | 0 |
Đồng Tháp | HQ CK Cảng Đồng Tháp | SADECCDT | 49C2 | HQ CK Cảng Đồng Tháp – KV Sa Đéc | 0 |
Gia Lai – Kon Tum | HQ CK Lệ Thanh | DNVTHLTGL | 38B1 | Đội Nghiệp vụ tổng hợp | 0 |
Gia Lai – Kon Tum | HQ CK Lệ Thanh | DTTLTGL | 38B2 | Đội Thủ tục | 0 |
Gia Lai – Kon Tum | HQ CK Bờ Y | BOYGL | 38BC | HQ CK Bờ Y | 0 |
Gia Lai – Kon Tum | HQ Kon Tum | KONTUMGL | 38PD | HQ Kon Tum | 0 |
Hà Giang | HQ CK Thanh Thủy | TTHUYHG | 10BB | HQ CK Thanh Thủy | 0 |
Hà Giang | HQ CK Xín Mần | XINMANHG | 10BC | HQ CK Xín Mần | 0 |
Hà Giang | HQ CK Phó Bảng | PHOBANGHG | 10BD | HQ CK Phó Bảng | 0 |
Hà Giang | HQ CK Săm Pun | SAMPUNHG | 10BF | HQ CK Săm Pun | 0 |
Hà Giang | HQ Tuyên Quang | TQUANGHG | 10BI | HQ Tuyên Quang | 0 |
Hà Nội | HQ CK Sân bay quốc tế Nội Bài | DHHXNBHN | 01B1 | Đội Thủ tục hàng hóa xuất | 0 |
Hà Nội | HQ CK Sân bay quốc tế Nội Bài | DCPNNBHN | 01B2 | Đội Thủ tục chuyển phát nhanh | 0 |
Hà Nội | HQ CK Sân bay quốc tế Nội Bài | DHHNNBHN | 01B3 | Đội Thủ tục hàng hóa nhập | 0 |
Hà Nội | HQ CK Sân bay quốc tế Nội Bài | DHLNKNBHN | 01B6 | Đội thủ tục hành lý nhập khẩu | 0 |
Hà Nội | HQ CK Sân bay quốc tế Nội Bài | DHLXKNBHN | 01B5 | Đội thủ tục hành lý xuất khẩu | 0 |
Hà Nội | HQ Yên Bái | YENBAIHN | 01BT | HQ Yên Bái | 0 |
Hà Nội | HQ Bưu Điện TP Hà Nội | MYDINHBDHN | 01D1 | Đội Thủ tục HH XNK liên tỉnh | 0 |
Hà Nội | HQ Bưu Điện TP Hà Nội | FEDEXBDHN | 01D2 | Đội Thủ tục HH XNK CPN – FeDex | 0 |
Hà Nội | HQ Bưu Điện TP Hà Nội | UPSBDHN | 01D3 | Đội Thủ tục HH XNK CPN – UPS | 0 |
Hà Nội | HQ Bắc Hà Nội | DNVBHNHN | 1.00E+1 | Đội Nghiệp vụ | 0 |
Hà Nội | HQ Bắc Hà Nội | DHKBHNHN | 1.00E+2 | Đội Hàng không | 0 |
Hà Nội | HQ Bắc Hà Nội | DCPNBHNHN | 1.00E+3 | Đội Thủ tục chuyển phát nhanh | 0 |
Hà Nội | HQ Gia Thụy | GIATHUYHN | 01IK | HQ Gia Thụy | 0 |
Hà Nội | HQ Hà Tây | DHDHTHN | 01M1 | Đội TTHQ Hà Đông | 0 |
Hà Nội | HQ Hà Tây | CNCHTHN | 01M2 | Đội TTHQ Khu CNC Hòa Lạc | 0 |
Hà Nội | HQ KCN Bắc Thăng Long | BTLONGHN | 01NV | HQ KCN Bắc Thăng Long | 0 |
Hà Nội | HQ Phú Thọ | VIETTRIHN | 01PJ | HQ Phú Thọ | 0 |
Hà Nội | HQ Quản lý hàng đầu tư – gia công | HQQLDTGCHN | 01PL | HQ Quản lý hàng đầu tư – gia công | 0 |
Hà Nội | HQ Vĩnh Phúc | VINHPHUCHN | 01PR | HQ Vĩnh Phúc | 0 |
Hà Nội | HQ chuyển phát nhanh HN | CCHQCPNHN | 01DD | Đội thủ tục XNK 1 | 1 |
Hà Nội | HQ chuyển phát nhanh HN | CCHQCPNHN | 01DD | Đội thủ tục XNK 2 | 2 |
Hà Nội | HQ Ga đường sắt quốc tế Yên Viên | GAYVIENHN | 01SI | HQ Ga đường sắt quốc tế Yên Viên | 0 |
Hà Nội | HQ Hòa Bình | CCHQHBHN | 01PQ | HQ Hòa Bình | 0 |
Hà Tĩnh | HQ CK Quốc tế Cầu Treo | CAUTREOHT | 30BB | HQ CK Quốc tế Cầu Treo | 0 |
Hà Tĩnh | HQ Hồng Lĩnh | HONGLINHHT | 30BE | HQ Hồng Lĩnh | 0 |
Hà Tĩnh | HQ khu kinh tế CK Cầu Treo | KKTCTREOHT | 30BI | HQ khu kinh tế CK Cầu Treo | 0 |
Hà Tĩnh | HQ CK Cảng Xuân Hải | CXHAIHT | 30CC | HQ CK Cảng Xuân Hải | 0 |
Hà Tĩnh | HQ CK Cảng Vũng Áng | DNVVANGHT | 30F1 | HQ CK Cảng Vũng Áng | 0 |
Hà Tĩnh | HQ CK Cảng Vũng Áng | SDUONGVAHT | 30F2 | Đội Nghiệp vụ cảng Sơn Dương | 0 |
Hải Phòng | HQ CK cảng Hải Phòng KV I | CANGHPKVI | 03CC | Đội Thủ tục hàng hóa XNK | 0 |
Hải Phòng | HQ Thái Bình | THAIBINHHP | 03CD | Đội Nghiệp vụ | 0 |
Hải Phòng | HQ CK cảng Hải Phòng KV II | CANGHPKVII | 03CE | Đội Thủ tục hàng hóa XNK | 0 |
Hải Phòng | HQ CK Cảng Đình Vũ | CDINHVUHP | 03EE | Đội Thủ tục hàng hóa XNK | 0 |
Hải Phòng | HQ KCX và KCN | KCXKCNHP | 03NK | Đội Nghiệp vụ | 0 |
Hải Phòng | HQ Quản lý hàng đầu tư – gia công | DTGCHP | 03PA | Đội Thủ tục hàng gia công | 0 |
Hải Phòng | HQ Quản lý hàng đầu tư – gia công | DTGCHP | 03PA | Đội Thủ tục hàng đầu tư | 1 |
Hải Phòng | HQ Hải Dương | HAIDUONGHP | 03PJ | Đội Nghiệp vụ | 0 |
Hải Phòng | HQ Hưng Yên | HUNGYENHP | 03PL | Đội Nghiệp vụ | 0 |
Hải Phòng | HQ CK cảng Hải Phòng KV III | CHPKVIII | 03TG | Đội Thủ tục hàng hóa XNK | 0 |
Hải Phòng | HQ CK cảng Hải Phòng KV III | CHPKVIII | 03TG | Đội GS tàu, kho bãi và KSHQ | 1 |
Khánh Hòa | HQ Ninh Thuận | NTHUANKH | 41BH | HQ Ninh Thuận | 0 |
Khánh Hòa | HQ CK Cảng Nha Trang | NHATRANGKH | 41CB | HQ CK Cảng Nha Trang | 0 |
Khánh Hòa | HQ CK Cảng Cam Ranh | CAMRANHKH | 41CC | HQ CK Cảng Cam Ranh | 0 |
Khánh Hòa | HQ CK sân bay quốc tế Cam Ranh | CCHQCKSBCR | 41AB | HQ CK sân bay quốc tế Cam Ranh | 0 |
Khánh Hòa | HQ Vân Phong | VANPHONGKH | 41PE | HQ Vân Phong | 0 |
Kiên Giang | HQ CK Quốc Tế Hà Tiên | HATIENKG | 53BC | HQ CK Quốc Tế Hà Tiên | 0 |
Kiên Giang | HQ CK Giang Thành | GTHANHKG | 53BK | HQ CK Giang Thành | 0 |
Kiên Giang | HQ CK Cảng Hòn Chông | CHCHONGKG | 53CD | HQ CK Cảng Hòn Chông | 0 |
Kiên Giang | HQ Phú Quốc | PHUQUOCKG | 53CH | HQ Phú Quốc | 0 |
Lạng Sơn | HQ CK Hữu Nghị | HUUNGHILS | 15BB | Đội Nghiệp vụ Hữu Nghị | 0 |
Lạng Sơn | HQ CK Hữu Nghị | HUUNGHILS | 15BB | Đội nghiệp vụ Co Sâu | 1 |
Lạng Sơn | HQ CK Hữu Nghị | HUUNGHILS | 15BB | Đội Nghiệp vụ Pò Nhùng | 2 |
Lạng Sơn | HQ CK Hữu Nghị | DNVHNLSON | 15B1 | Đội Nghiệp vụ Hữu Nghị | 0 |
Lạng Sơn | HQ CK Hữu Nghị | DNVCSLSON | 15B2 | Đội Nghiệp vụ Co Sâu | 0 |
Lạng Sơn | HQ CK Hữu Nghị | DNVPNLSON | 15B3 | Đội Nghiệp vụ Pò Nhùng | 0 |
Lạng Sơn | HQ CK Chi Ma | CHIMALS | 15BC | HQ CK Chi Ma | 0 |
Lạng Sơn | HQ CK Chi Ma | CHIMALS | 15BC | Đội nghiệp vụ Bản Chắt – HQ CK Chi Ma | 1 |
Lạng Sơn | HQ Cốc Nam | COCNAMLS | 15BD | HQ Cốc Nam | 0 |
Lạng Sơn | HQ Tân Thanh | TANTHANHLS | 15BE | Đội Nghiệp vụ Na Hình | 1 |
Lạng Sơn | HQ Tân Thanh | TANTHANHLS | 15BE | Đội Nghiệp vụ Nà Nưa | 2 |
Lạng Sơn | HQ Tân Thanh | TANTHANHLS | 15BE | Đội Nghiệp vụ Bình Nghi | 3 |
Lạng Sơn | HQ Tân Thanh | TANTHANHLS | 15BE | Đội Nghiệp vụ Tân Thanh | 0 |
Lạng Sơn | HQ Tân Thanh | NHINHTTLS | 1.50E+2 | Đội Nghiệp vụ Na Hình | 0 |
Lạng Sơn | HQ Tân Thanh | NNUATTLS | 1.50E+3 | Đội Nghiệp vụ Nà Nưa | 0 |
Lạng Sơn | HQ Tân Thanh | BNGHITTLS | 1.50E+4 | Đội Nghiệp vụ Bình Nghi | 0 |
Lạng Sơn | HQ Tân Thanh | DNVTTLS | 1.50E+5 | Đội Nghiệp vụ Tân Thanh | 0 |
Lạng Sơn | HQ Ga Đồng Đăng | DONGDANGLS | 15SI | HQ Ga Đồng Đăng | 0 |
Lào Cai | HQ CK Quốc tế Lào Cai | CCCKLAOCAI | 13BB | Đội Thủ tục HH XNK 1 | 0 |
Lào Cai | HQ CK Quốc tế Lào Cai | CCCKLAOCAI | 13BB | Đội Thủ tục HH XNK 2 | 0 |
Lào Cai | HQ CK Mường Khương | M.KHUONGLC | 13BC | HQ CK Mường Khương | 0 |
Lào Cai | HQ CK Bát Xát | BATXATLC | 13BD | HQ CK Bát Xát | 0 |
Lào Cai | HQ Đường sắt LVQT Lào Cai | DNVDSATLC | 13G1 | Đội Nghiệp vụ | 0 |
Lào Cai | HQ Đường sắt LVQT Lào Cai | VNLDSATLC | 13G2 | ICD Vinalines | 0 |
Long An | HQ CK Mỹ Quý Tây | MQTAYLA | 48BC | HQ CK Mỹ Quý Tây | 0 |
Long An | HQ CK Quốc tế Bình Hiệp | BINHHIEPLA | 48BD | HQ CK Quốc tế Bình Hiệp | 0 |
Long An | HQ Hưng Điền | HUNGDIENLA | 48BE | HQ Hưng Điền | 0 |
Long An | HQ Đức Hòa | DUCHOALA | 48BI | HQ Đức Hòa | 0 |
Long An | HQ CK Cảng Mỹ Tho | MYTHOLA | 48CG | Đội Nghiệp vụ | 0 |
Long An | HQ CK Cảng Mỹ Tho | MYTHOLA | 48CG | Đội nghiệp vụ Bến Tre | 2 |
Long An | HQ Bến Lức | LHAUBLLA | 48F1 | Đội Nghiệp vụ KCN Long Hậu | 0 |
Long An | HQ Bến Lức | DTTBLLA | 48F2 | Đội Thủ tục- HQ Bến Lức | 0 |
Nghệ An | HQ CK Quốc tế Nậm Cắn | NAMCANNA | 29BB | HQ CK Quốc tế Nậm Cắn | 0 |
Nghệ An | HQ CK Thanh Thủy | TTHUYNA | 29BH | HQ CK Thanh Thủy | 0 |
Nghệ An | HQ CK Cảng | CANGNGHEAN | 29CC | HQ CK Cảng | 0 |
Nghệ An | HQ Vinh | VINHNA | 29PF | HQ Vinh | 0 |
Quảng Bình | HQ CK Cha Lo | CHALOQB | 31BB | HQ CK Cha Lo | 0 |
Quảng Bình | HQ CK Cà Roòng | CAROONGQB | 31BF | HQ CK Cà Roòng | 0 |
Quảng Bình | HQ CK Cảng Hòn La | CHONLAHLQB | 31D1 | Đội Nghiệp vụ Cảng Hòn La | 0 |
Quảng Bình | HQ CK Cảng Hòn La | DHOIHLQB | 31D2 | Đội Nghiệp vụ Đồng Hới | 0 |
Quảng Bình | HQ CK Cảng Hòn La | CGIANHHLQB | 31D3 | Đội Nghiệp vụ Cảng Gianh | 0 |
Quảng Nam | HQ CK Nam Giang | NAMGIANGQN | 60BD | HQ CK Nam Giang | 0 |
Quảng Nam | HQ KCN Điện Nam – Điện Ngọc | DNAMDNGCQN | 60C1 | Đội Nghiệp vụ | 0 |
Quảng Nam | HQ KCN Điện Nam – Điện Ngọc | DNAMDNGCQN | 60C2 | Đội Tây Giang | 0 |
Quảng Nam | HQ CK Cảng Kỳ Hà | KYHAQN | 60CB | HQ CK Cảng Kỳ Hà | 0 |
Quảng Ngãi | HQ CK Cảng Dung Quất | CDQUATQN | 35CB | HQ CK Cảng Dung Quất | 0 |
Quảng Ngãi | HQ các KCN Quảng Ngãi | KCNQN | 35NC | HQ các KCN Quảng Ngãi | 0 |
Quảng Ninh | HQ CK Móng Cái | BLUANMCQN | 20B1 | HQ Cửa khẩu Bắc Luân | 0 |
Quảng Ninh | HQ CK Móng Cái | KLONGMCQN | 20B2 | HQ Cửa khẩu Ka Long | 0 |
Quảng Ninh | HQ CK Hoành Mô | HOANHMOQN | 20BC | HQ CK Hoành Mô | 0 |
Quảng Ninh | HQ Bắc Phong Sinh | PSINHQN | 20BD | HQ Bắc Phong Sinh | 0 |
Quảng Ninh | HQ CK Cảng Cái Lân | CAILANQN | 20CD | HQ CK Cảng Cái Lân | 0 |
Quảng Ninh | HQ CK Cảng Vạn Gia | VANGIAQN | 20CE | HQ CK Cảng Vạn Gia | 0 |
Quảng Ninh | HQ CK Cảng Hòn Gai | HONGAIQN | 20CF | HQ CK Cảng Hòn Gai | 0 |
Quảng Ninh | HQ CK Cảng Cẩm Phả | CAMPHAQN | 20CG | HQ CK Cảng Cẩm Phả | 0 |
Quảng Trị | HQ CK Lao Bảo | LAOBAOQT | 32BB | Đội Nghiệp vụ -Tổng hợp | 0 |
Quảng Trị | HQ CK La Lay | LALAYQT | 32BC | HQ CK La Lay | 0 |
Quảng Trị | HQ Khu thương mại Lao Bảo | KTMAILBQT | 32BD | Đội Nghiệp vụ -Tổng hợp | 0 |
Quảng Trị | HQ CK Cảng Cửa Việt | CCUAVIETQT | 32CD | HQ CK Cảng Cửa Việt | 0 |
Quảng Trị | Đội Kiẻm soát HQ Quảng Trị | KSOATHQQT | 32VG | Đội Kiẻm soát HQ Quảng Trị | 0 |
Tây Ninh | HQ CK Mộc Bài | DNVMBAITN | 45B1 | Đội Nghiệp vụ | 0 |
Tây Ninh | HQ CK Mộc Bài | KTMCNMBTN | 45B2 | Đội Quản lý Khu TM – CN Mộc Bài | 0 |
Tây Ninh | HQ Phước Tân | PHUOCTANTN | 45BD | HQ Phước Tân | 0 |
Tây Ninh | HQ CK Kà Tum | KATUMTN | 45BE | HQ CK Kà Tum | 0 |
Tây Ninh | HQ CK Xa Mát | DNVXAMATTN | 45C1 | Đội Nghiệp vụ | 0 |
Tây Ninh | HQ CK Xa Mát | DCRXAMATTN | 45C2 | Đội thủ tục Hải quan Chàng Riệc | 0 |
Tây Ninh | HQ KCN Trảng Bàng | DNVTBANGTN | 45F1 | Đội Nghiệp vụ | 0 |
Tây Ninh | HQ KCN Trảng Bàng | PDONGTBTN | 45F2 | Đội TTHQ KCN Phước Đông | 0 |
Thanh Hóa | HQ CK Quốc tế Na Mèo | DNVNMEOTH | 27B1 | HQ CK Quốc tế Na Mèo | 0 |
Thanh Hóa | HQ CK Quốc tế Na Mèo | DTTNMEOTH | 27B2 | Đội TTHQ CK Tén Tằn | 0 |
Thanh Hóa | HQ CK Cảng Thanh Hóa | CTHANHHOA | 27F1 | HQ CK Cảng Thanh Hóa | 0 |
Thanh Hóa | HQ CK Cảng Nghi Sơn | CNGSONTH | 27F2 | HQ CK Cảng Nghi Sơn | 0 |
Thanh Hóa | HQ Quản lý các KCN Hà Nam | HANAMTH | 27NJ | HQ Quản lý các KCN Hà Nam | 0 |
Thanh Hóa | HQ Ninh Bình | NINHBINHTH | 27PC | Đội Nghiêp vụ | 0 |
Thanh Hóa | HQ Ninh Bình | NINHBINHTH | 27PC | HQ cảng Ninh Phúc | 2 |
Thanh Hóa | HQ Nam Định | NAMDINHTH | 27PE | HQ Nam Định | 0 |
Hà Nam Ninh | HQ Quản lý các KCN Hà Nam | CCHQHANAM | 28NJ | HQ Quản lý các KCN Hà Nam | 0 |
Hà Nam Ninh | HQ Ninh Bình | CCHQNBINH | 28PC | Đội Nghiêp vụ | 0 |
Hà Nam Ninh | HQ Ninh Bình | CCHQNBINH | 28PC | HQ cảng Ninh Phúc | 2 |
Hà Nam Ninh | HQ Nam Định | CCHQNDINH | 28PE | HQ Nam Định | 0 |
Thừa Thiên – Huế | HQ CK A Đớt | ADOTTTH | 33BA | Đội Nghiệp vụ – HQ CK A Đớt | 0 |
Thừa Thiên – Huế | HQ CK A Đớt | ADOTTTH | 33BA | Đội Nghiệp vụ Hồng Vân | 1 |
Thừa Thiên – Huế | HQ CK Cảng Thuận An | CTANTTH | 33CC | HQ CK Cảng Thuận An | 0 |
Thừa Thiên – Huế | HQ CK Cảng Chân Mây | CCMAYTTH | 33CF | HQ CK Cảng Chân Mây | 0 |
Thừa Thiên – Huế | HQ Thủy An | THUYANTTH | 33PD | HQ Thủy An | 2 |
TP Hồ Chí Minh | HQ Chuyển phát nhanh | CPNHANHHCM | 02DS | Đội Thủ tục hàng hóa XNK 1 | 1 |
TP Hồ Chí Minh | HQ Chuyển phát nhanh | CPNHANHHCM | 02DS | Đội Thủ tục hàng hóa XNK 2 | 2 |
TP Hồ Chí Minh | HQ Chuyển phát nhanh | CPNHANHHCM | 02DS | Đội Thủ tục hàng hóa XNK 3 | 3 |
TP Hồ Chí Minh | HQ Chuyển phát nhanh | CPNHANHHCM | 02DS | Đội Thủ tục hàng hóa XNK 4 | 4 |
TP Hồ Chí Minh | HQ Chuyển phát nhanh | CPNHANHHCM | 02DS | HQ CPN – Đội DHL | A1 |
TP Hồ Chí Minh | HQ Chuyển phát nhanh | CPNHANHHCM | 02DS | HQ CPN – Đội FEDEX | A2 |
TP Hồ Chí Minh | HQ Chuyển phát nhanh | CPNHANHHCM | 02DS | HQ CPN – Đội UPS | A3 |
TP Hồ Chí Minh | HQ Chuyển phát nhanh | CPNHANHHCM | 02DS | HQ CPN – Đội TNT | A4 |
TP Hồ Chí Minh | HQ Chuyển phát nhanh | CPNHANHHCM | 02DS | HQ CPN – Đội EMS | A5 |
TP Hồ Chí Minh | HQ Chuyển phát nhanh | CPNHANHHCM | 02DS | HQ CPN – Đội THANTOC | A6 |
TP Hồ Chí Minh | HQ Chuyển phát nhanh | CPNHANHHCM | 02DS | HQ CPN – Đội KERRY | A7 |
TP Hồ Chí Minh | HQ Chuyển phát nhanh | CPNHANHHCM | 02DS | HQ CPN – Đội HOPNHAT | A8 |
TP Hồ Chí Minh | HQ Chuyển phát nhanh | CPNHANHHCM | 02DS | HQ CPN – Đội SCE | A9 |
TP Hồ Chí Minh | HQ CK Cảng Hiệp Phước | CHPHUOCHCM | 02CV | Đội Thủ tục hàng hóa nhập khẩu | 1 |
TP Hồ Chí Minh | HQ CK Cảng Hiệp Phước | CHPHUOCHCM | 02CV | Đội Thủ tục hàng hóa xuất khẩu | 2 |
TP Hồ Chí Minh | HQ CK Cảng Sài Gòn KV I | CSGONKVI | 02CI | Đội thủ tục hàng hóa Nhập khẩu | 1 |
TP Hồ Chí Minh | HQ CK Cảng Sài Gòn KV I | CSGONKVI | 02CI | Đội thủ tục hàng hóa Xuất khẩu | 2 |
TP Hồ Chí Minh | HQ CK Cảng Sài Gòn KV I | CSGONKVI | 02CI | Đội Giám sát | 3 |
TP Hồ Chí Minh | HQ CK Cảng Sài Gòn KV II | CSGONKVII | 02CC | Đội thủ tục hàng hóa XNK | 1 |
TP Hồ Chí Minh | HQ CK Cảng Sài Gòn KV II | CSGONKVII | 02CC | Đội Giám sát | 2 |
TP Hồ Chí Minh | HQ CK Cảng Sài Gòn KV III | CBNSGKVIII | 02H1 | Đội Thủ tục hàng hóa XNK 1 (cảng Bến Nghé) | 0 |
TP Hồ Chí Minh | HQ CK Cảng Sài Gòn KV III | GSXDKVIII | 02H2 | Đội thủ tục và Giám sát Xăng dầu (kho Xăng dầu) | 0 |
TP Hồ Chí Minh | HQ CK Cảng Sài Gòn KV III | CVICTKVIII | 02H3 | Đội Thủ tục hàng hóa XNK 2 (cảng VICT) | 0 |
TP Hồ Chí Minh | HQ CK Cảng Sài Gòn KV IV | CCSGKVIV | 02IK | Đội Thủ tục hàng hóa Nhập khẩu | 1 |
TP Hồ Chí Minh | HQ CK Cảng Sài Gòn KV IV | CCSGKVIV | 02IK | Đội Thủ tục hàng hóa Xuất khẩu | 2 |
TP Hồ Chí Minh | HQ CK Sân bay Quốc tế Tân Sơn Nhất | DTCSTSNHCM | 02B1 | Đội Thủ tục hàng hóa XNK – TCS | 0 |
TP Hồ Chí Minh | HQ CK Sân bay Quốc tế Tân Sơn Nhất | SCSCTSNHCM | 02B4 | Đội Thủ tục hàng hóa XNK – SCSC | 0 |
TP Hồ Chí Minh | HQ CK Tân Cảng | CTCANGHCM | 02CX | Đội Thủ tục hàng hóa XNK | 0 |
TP Hồ Chí Minh | HQ KCX Linh Trung | LTILTHCM | 02F1 | Đội Nghiệp vụ 1 (Linh Trung) | 0 |
TP Hồ Chí Minh | HQ KCX Linh Trung | LTILTHCM | 02F1 | Đội Giám sát | 1 |
TP Hồ Chí Minh | HQ KCX Linh Trung | LTIILTHCM | 02F2 | Đội Nghiệp vụ 2 (Linh Trung 2) | 0 |
TP Hồ Chí Minh | HQ KCX Linh Trung | CNCLTHCM | 02F3 | Đội Thủ tục Khu Công nghệ cao | 0 |
TP Hồ Chí Minh | HQ KCX Tân Thuận | TTHUANHCM | 02XE | Đội nghiệp vụ | 0 |
TP Hồ Chí Minh | HQ Quản lý hàng đầu tư | CCHQDTHCM | 02PG | Đội Thủ tục hàng Đầu tư và Kinh doanh | 1 |
TP Hồ Chí Minh | HQ Quản lý hàng đầu tư | CCHQDTHCM | 02PG | Đội Thủ tục hàng Sản xuất xuất khẩu và Gia công | 2 |
TP Hồ Chí Minh | HQ Quản lý hàng gia công | CCHQGCHCM | 02PJ | Đội Thủ tục hàng Gia công | 1 |
TP Hồ Chí Minh | HQ Quản lý hàng gia công | CCHQGCHCM | 02PJ | Đội Thủ tục Hàng sản xuất xuất khẩu | 2 |
Đại lý XNK cung cấp dịch vụ đại lý hải quan uy tín
1. Trọn bộ dịch vụ hải quan mà Đại lý XNK cung cấp
– Dịch vụ khai báo hải quan đầy đủ, trọn gói
– Khai báo hải qua, thông quan hàng hóa được vận chuyển từ hàng không, đường biển ghép container (LCL) cho tới nguyên container (FCL)
– Dịch vụ xin cấp C/O đầy đủ các mẫu của Bộ công thương và VCCI
– Dịch vụ vận tải hàng hóa trong nước và quốc tế. Đẩm bảo an toàn, nhanh chóng, tiện lợi
– Dịch vụ hải quan kiểm tra chuyên ngành: hun trùng hàng hóa, kiểm dịch thực vật, kiểm dịch động vật, xin giấy phép nhập khẩu hàng sắt thép, phân bón, giám định hàng hoá, công bố hợp quy cho lô hàng,..
– Dịch vụ hoàn thuế cho doanh nghiệp.
2. Chúng tôi nhận xử lý tất cả loại hình XNK
Với đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm, nhiệt tình, chúng tôi nhận xử lý tờ khai đối với tất cả loại hình xuất nhập khẩu:
– Thủ tục hải quan hàng kinh doanh.
– Thủ tục hải quan hàng hóa phi mậu dịch.
– Thủ tục hải quan hàng tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập.
– Thủ tục hải quan hàng xuất nhập khẩu tại chỗ.
– Thủ tục hải quan hàng gia công, sản xuất xuất khẩu.