Mã các chi cục hải quan trên VNACCS mới nhất
VNACCS là hệ thống thông quan tự động của Việt Nam. Khi khai báo hải quan trên hệ thống VNACCS, doanh nghiệp cần điền thông tin cơ quan hải quan quản lý lô hàng của mình. Cơ quan hải quan có thể là Chi cục hải quan cửa khẩu, hoặc Chi cục hải quan tại địa phương nơi doanh nghiệp đăng ký kinh doanh. Trên VNACCS, mỗi chi cục hải quan sẽ có một mã định danh khác nhau. Vì vậy, doanh nghiệp cần nắm được mã chi cục hải quan đang quản lý là gì, để quá trình khai báo hải quan được diễn ra thuận lợi và dễ dàng.
Tuy nhiên, hiện nay trên khắp 64 tỉnh thành của Việt Nam có rất nhiều chi cục hải quan, tương ứng với rất nhiều mã số khác nhau. Để thuận lợi cho quý khách hàng trong việc tìm kiếm mã chi cục hải quan, Đại lý XNK cung cấp danh sách mã các chi cục hải quan được cập nhật mới nhất năm 2023.
Mã chi cục hải quan được chia và phân loại như nào?
Chi cục hải quan là đơn vị trực thuộc Cục hải quan tỉnh hoặc liên tỉnh, có chức năng trực tiếp thực hiện các quy định quản lý nhà nước về hải quan (như hoạt động xuất nhập khẩu hàng hóa, xuất nhập cảnh,…). Danh sách chi cục hải quan sẽ được trình bày theo thứ tự theo tên tỉnh, nơi mà cục hải quan đặt địa bàn: An Giang, Bà Rịa – Vũng Tàu, Bắc Ninh, Bình Định, Bình Dương, Bình Phước, Cà Mau, Cần Thơ, Cao Bằng, Đà Nẵng, Đắk Lắk, Điện Biên, Đồng Nai, Đồng Tháp, Gia Lai – Kon Tum, Hà Giang, Hà Nội, Hà Tĩnh, Hải Phòng, Khánh Hòa, Kiên Giang, Lạng Sơn, Lào Cai, Long An, Nghệ An, Quảng Bình, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Quảng Ninh, Quảng Trị, Tây Ninh, Thanh Hóa, Hà Nam, Ninh Bình, Thừa Thiên – Huế, TP Hồ Chí Minh.
Chi tiết danh sách mã chi cục hải quan trên VNACCS
Cục Hải quan | Tên Chi cục | Tên viết tắt | Mã chi cục | Tên Đội | Mã Đội |
---|---|---|---|---|---|
An Giang | HQ CK Tịnh Biên | TINHBIENAG | 50BB | HQ CK Tịnh Biên | 0 |
An Giang | HQ Vĩnh Hội Đông | HOIDONGAG | 50BC | HQ Vĩnh Hội Đông | 0 |
An Giang | HQ CK Vĩnh Xương | VXUONGAG | 50BD | HQ CK Vĩnh Xương | 0 |
An Giang | HQ Bắc Đai | BACDAIAG | 50BJ | HQ Bắc Đai | 0 |
An Giang | HQ Khánh Bình | KBINHAG | 50BK | HQ Khánh Bình | 0 |
An Giang | HQ Cảng Mỹ Thới | CMYTHOIAG | 50CE | HQ Cảng Mỹ Thới | 0 |
Bà Rịa – Vũng Tàu | HQ Cảng Cát Lở | CCATLOVT | 51BE | HQ Cảng Cát Lở | 0 |
Bà Rịa – Vũng Tàu | HQ CK Cảng Phú Mỹ | KNQPMVTAU | 51C1 | Đội Thủ tục hàng hóa XNK Kho ngoại quan | 0 |
Bà Rịa – Vũng Tàu | HQ CK Cảng Phú Mỹ | PSAPMVTAU | 51C2 | Đội Thủ tục SP-PSA | 0 |
Bà Rịa – Vũng Tàu | HQ CK Cảng – Sân bay Vũng Tàu | CSANBAYVT | 51CB | HQ CK Cảng – Sân bay Vũng Tàu | 0 |
Bà Rịa – Vũng Tàu | HQ Côn Đảo | CONDAOVT | 51CH | HQ Côn Đảo | 0 |
Bà Rịa – Vũng Tàu | HQ CK cảng Cái Mép | CCAIMEPVT | 51CI | HQ CK cảng Cái Mép | 0 |
Bắc Ninh | HQ Bắc Ninh | DKCNYPBN | 18A1 | Đội TTHQ quản lý KCN Yên Phong | 0 |
Bắc Ninh | HQ Bắc Ninh | DKCNQVBN | 18A2 | Đội TTHQ quản lý KCN Quế Võ | 0 |
Bắc Ninh | HQ Bắc Ninh | DNVCCHQBN | 18A3 | Đội Nghiệp vụ | 0 |
Bắc Ninh | HQ Thái Nguyên | DNVTNBNINH | 18B1 | Đội Nghiệp vụ | 0 |
Bắc Ninh | HQ Thái Nguyên | YBINHTNBN | 18B2 | Đội Thủ tục KCN Yên Bình | 0 |
Bắc Ninh | HQ Quản lý các KCN Bắc Giang | BACGIANGBN | 18BC | HQ Quản lý các KCN Bắc Giang | 0 |
Bắc Ninh | HQ Cảng nội địa Tiên Sơn | TIENSONBN | 18ID | HQ Cảng nội địa Tiên Sơn | 0 |
Bình Định | HQ CK Cảng Qui Nhơn | QUINHONBD | 37CB | HQ CK Cảng Qui Nhơn | 0 |
Bình Định | HQ Phú Yên | PHUYENBD | 37TC | HQ Phú Yên | 0 |
Bình Dương | HQ CK Cảng tổng hợp Bình Dương | CTHOPBD | 43CN | HQ CK Cảng tổng hợp Bình Dương | 0 |
Bình Dương | HQ Sóng Thần | SONGTHANBD | 43IH | HQ Sóng Thần | 2 |
Bình Dương | HQ KCN Mỹ Phước | DNVCCMPBD | 43K1 | Đội Nghiệp vụ – HQ Mỹ Phước | 0 |
Bình Dương | HQ KCN Mỹ Phước | DKLHCCMPBD | 43K2 | Đội TT Khu liên hợp – HQ Mỹ Phước | 0 |
Bình Dương | HQ KCN Mỹ Phước | DTDCCMPBD | 43K3 | Đội TT Tân Định – HQ Mỹ Phước | 0 |
Bình Dương | HQ KCN Sóng Thần | KCNSTHANBD | 43ND | HQ KCN Sóng Thần | 0 |
Bình Dương | HQ KCN Việt Nam – Singapore | KCNVNSGBD | 43NF | HQ KCN Việt Nam – Singapore | 0 |
Bình Dương | HQ KCN Việt Hương | VHUONGBD | 43NG | HQ KCN Việt Hương | 0 |
Bình Dương | HQ Quản lý hàng hóa XNK ngoài KCN | NGOAIKCNBD | 43PB | HQ Quản lý hàng hóa XNK ngoài KCN | 0 |
Bình Phước | HQ CK Quốc tế Hoa Lư | HOALUBP | 61BA | Đội Nghiệp vụ Tổng hợp | 0 |
Bình Phước | HQ CK Quốc tế Hoa Lư | HOALUBP | 61BA | Đội TTHQ CK Tà Vát | 1 |
Bình Phước | HQ Chơn Thành | CTHANHBP | 61PA | Đội Nghiệp vụ | 0 |
Bình Phước | HQ Chơn Thành | CTHANHBP | 61PA | Đội Nghiệp vụ 2 | 1 |
Bình Phước | HQ CK Hoàng Diệu | HDIEUBP | 61BB | Đội Nghiệp vụ Tổng hợp | 0 |
Bình Phước | HQ CK Hoàng Diệu | HDIEUBP | 61BB | Đội Nghiêp vụ CK Tân Tiến | 1 |
Cà Mau | HQ Hòa Trung | HOATRUNGCM | 59BD | HQ Hòa Trung | 0 |
Cà Mau | HQ CK Cảng Năm Căn | CNAMCANCM | 59CB | HQ CK Cảng Năm Căn | 0 |
Cần Thơ | HQ CK Cảng Cần Thơ | CANGCANTHO | 54CB | HQ CK Cảng Cần Thơ | 0 |
Cần Thơ | HQ CK Vĩnh Long | VINHLONGCT | 54CD | HQ CK Vĩnh Long | 0 |
Cần Thơ | HQ Tây Đô | TAYDOCT | 54PH | HQ Tây Đô | 0 |
Cần Thơ | HQ Sóc Trăng | SOCTRANGCT | 54PK | HQ Sóc Trăng | 0 |
Cao Bằng | HQ CK Tà Lùng | DNVTLCB | 11B1 | HQ CK Tà Lùng | 0 |
Cao Bằng | HQ CK Tà Lùng | DNV2TLCB | 11B2 | Đội NV số 2 Nà Lạn | 0 |
Cao Bằng | HQ CK Trà Lĩnh | TRALINHCB | 11BE | HQ CK Trà Lĩnh | 0 |
Cao Bằng | HQ CK Sóc Giang | SOCGIANGCB | 11BF | HQ CK Sóc Giang | 0 |
Cao Bằng | HQ CK Pò Peo | POPEOCB | 11BH | HQ CK Pò Peo | 0 |
Cao Bằng | HQ CK Bí Hà | DNVBHCBANG | 11G1 | HQ CK Bí Hà | 0 |
Cao Bằng | HQ CK Bí Hà | DLVBHCBANG | 11G2 | Đội NV Lý Vạn | 0 |
Cao Bằng | HQ Bắc Kạn | BACKANCB | 11PK | HQ Bắc Kạn | 0 |
Đà Nẵng | HQ CK Sân bay Quốc tế Đà Nẵng | SBQTDN | 34AB | HQ CK Sân bay Quốc tế Đà Nẵng | 0 |
Đà Nẵng | HQ CK Sân bay Quốc tế Đà Nẵng | SBQTDN | 34AB | Đội Bưu phẩm bưu kiện | 1 |
Đà Nẵng | HQ Quản lý hàng đầu tư – gia công | DTGCDANANG | 34CC | HQ Quản lý hàng đầu tư – gia công | 0 |
Đà Nẵng | HQ CK Cảng Đà Nẵng | CANGDANANG | 34CE | HQ CK Cảng Đà Nẵng | 0 |
Đà Nẵng | HQ KCN Hòa Khánh – Liên Chiểu | HKHANHDN | 34NG | HQ KCN Hòa Khánh – Liên Chiểu | 0 |
Đà Nẵng | HQ KCN Đà Nẵng | KCNDN | 34NH | HQ KCN Đà Nẵng | 0 |
Đắk Lắk | HQ CK BupRăng | DNVIBRDL | 40B1 | HQ CK BupRăng | 0 |
Đắk Lắk | HQ Buôn Mê Thuột | BMTHUOTDL | 40BC | HQ Buôn Mê Thuột | 1 |
Đắk Lắk | HQ Đà Lạt | DNVDLATDL | 40D1 | HQ Đà Lạt | 0 |
Điện Biên | HQ CK Quốc tế Tây Trang | DNVTTRGDB | 12B1 | Đội nghiệp vụ | 0 |
Điện Biên | HQ CK Quốc tế Tây Trang | DHPUOCTTDB | 12B2 | Đội Thủ tục Huổi Puốc | 0 |
Điện Biên | HQ CK Lóng Sập | LONGSAPDB | 12BE | HQ CK Lóng Sập | 0 |
Điện Biên | HQ CK Chiềng Khương | CKHUONGDB | 12BI | HQ CK Chiềng Khương | 0 |
Điện Biên | HQ Sơn La | HQSONLADB | 12F1 | HQ Thị xã Sơn La | 0 |
Điện Biên | HQ Sơn La | NACAISLDB | 12F2 | Đội Nghiệp vụ HQCK Nà Cài | 0 |
Điện Biên | HQ CK Ma Lu Thàng | DNVMLTDB | 12H1 | Đội nghiệp vụ | 0 |
Điện Biên | HQ CK Ma Lu Thàng | DPOTOMLTDB | 12H2 | Đội Hải quan Pô Tô | 0 |
Đồng Nai | HQ Long Thành | DNVCCLTDN | 47D1 | Đội nghiệp vụ | 0 |
Đồng Nai | HQ Long Thành | DNV2CCLTDN | 47D2 | Đội nghiệp vụ 2 | 0 |
Đồng Nai | HQ Long Thành | DNV3CCLTDN | 47D3 | Đội nghiệp vụ 3 | 0 |
Đồng Nai | HQ Long Bình Tân | DNVLBTDN | 47I1 | Đội nghiệp vụ | 0 |
Đồng Nai | HQ Long Bình Tân | DNV2LBTDN | 47I2 | Đội nghiệp vụ 2 | 0 |
Đồng Nai | HQ Biên Hoà | BIENHOADN | 47NB | Đội Thủ tục tàu | 0 |
Đồng Nai | HQ Biên Hoà | BIENHOADN | 47NB | HQ Biên Hoà | 0 |
Đồng Nai | HQ Thống Nhất | TNHATDN | 47NF | HQ Thống Nhất | 0 |
Đồng Nai | HQ Nhơn Trạch | NTRACHDN | 47NG | HQ Nhơn Trạch | 0 |
Đồng Nai | HQ QL KCN Bình Thuận | BTHUANDN | 47NM | HQ QL KCN Bình Thuận | 0 |
Đồng Nai | HQ KCX Long Bình | KCXLBINHDN | 47XE | HQ KCX Long Bình | 0 |
Đồng Tháp | HQ CK Thường Phước | THPHUOCDT | 49BB | HQ CK Thường Phước | 0 |
Đồng Tháp | HQ Sở Thượng | SOTHUONGDT | 49BE | HQ Sở Thượng | 0 |
Đồng Tháp | HQ Thông Bình | THBINHDT | 49BF | HQ Thông Bình | 0 |
Đồng Tháp | HQ CK Dinh Bà | DINHBADT | 49BG | HQ CK Dinh Bà | 0 |
Đồng Tháp | HQ CK Cảng Đồng Tháp | CAOLANHCDT | 49C1 | HQ CK Cảng Đồng Tháp – KV Cao Lãnh | 0 |
Đồng Tháp | HQ CK Cảng Đồng Tháp | SADECCDT | 49C2 | HQ CK Cảng Đồng Tháp – KV Sa Đéc | 0 |
Gia Lai – Kon Tum | HQ CK Lệ Thanh | DNVTHLTGL | 38B1 | Đội Nghiệp vụ tổng hợp | 0 |
Gia Lai – Kon Tum | HQ CK Lệ Thanh | DTTLTGL | 38B2 | Đội Thủ tục | 0 |
Gia Lai – Kon Tum | HQ CK Bờ Y | BOYGL | 38BC | HQ CK Bờ Y | 0 |
Gia Lai – Kon Tum | HQ Kon Tum | KONTUMGL | 38PD | HQ Kon Tum | 0 |
Hà Giang | HQ CK Thanh Thủy | TTHUYHG | 10BB | HQ CK Thanh Thủy | 0 |
Hà Giang | HQ CK Xín Mần | XINMANHG | 10BC | HQ CK Xín Mần | 0 |
Hà Giang | HQ CK Phó Bảng | PHOBANGHG | 10BD | HQ CK Phó Bảng | 0 |
Hà Giang | HQ CK Săm Pun | SAMPUNHG | 10BF | HQ CK Săm Pun | 0 |
Hà Giang | HQ Tuyên Quang | TQUANGHG | 10BI | HQ Tuyên Quang | 0 |
Hà Nội | HQ CK Sân bay quốc tế Nội Bài | DHHXNBHN | 01B1 | Đội Thủ tục hàng hóa xuất | 0 |
Hà Nội | HQ CK Sân bay quốc tế Nội Bài | DCPNNBHN | 01B2 | Đội Thủ tục chuyển phát nhanh | 0 |
Hà Nội | HQ CK Sân bay quốc tế Nội Bài | DHHNNBHN | 01B3 | Đội Thủ tục hàng hóa nhập | 0 |
Hà Nội | HQ CK Sân bay quốc tế Nội Bài | DHLNKNBHN | 01B6 | Đội thủ tục hành lý nhập khẩu | 0 |
Hà Nội | HQ CK Sân bay quốc tế Nội Bài | DHLXKNBHN | 01B5 | Đội thủ tục hành lý xuất khẩu | 0 |
Hà Nội | HQ Yên Bái | YENBAIHN | 01BT | HQ Yên Bái | 0 |
Hà Nội | HQ Bưu Điện TP Hà Nội | MYDINHBDHN | 01D1 | Đội Thủ tục HH XNK liên tỉnh | 0 |
Hà Nội | HQ Bưu Điện TP Hà Nội | FEDEXBDHN | 01D2 | Đội Thủ tục HH XNK CPN – FeDex | 0 |
Hà Nội | HQ Bưu Điện TP Hà Nội | UPSBDHN | 01D3 | Đội Thủ tục HH XNK CPN – UPS | 0 |
Hà Nội | HQ Bắc Hà Nội | DNVBHNHN | 1.00E+1 | Đội Nghiệp vụ | 0 |
Hà Nội | HQ Bắc Hà Nội | DHKBHNHN | 1.00E+2 | Đội Hàng không | 0 |
Hà Nội | HQ Bắc Hà Nội | DCPNBHNHN | 1.00E+3 | Đội Thủ tục chuyển phát nhanh | 0 |
Hà Nội | HQ Gia Thụy | GIATHUYHN | 01IK | HQ Gia Thụy | 0 |
Hà Nội | HQ Hà Tây | DHDHTHN | 01M1 | Đội TTHQ Hà Đông | 0 |
Hà Nội | HQ Hà Tây | CNCHTHN | 01M2 | Đội TTHQ Khu CNC Hòa Lạc | 0 |
Hà Nội | HQ KCN Bắc Thăng Long | BTLONGHN | 01NV | HQ KCN Bắc Thăng Long | 0 |
Hà Nội | HQ Phú Thọ | VIETTRIHN | 01PJ | HQ Phú Thọ | 0 |
Hà Nội | HQ Quản lý hàng đầu tư – gia công | HQQLDTGCHN | 01PL | HQ Quản lý hàng đầu tư – gia công | 0 |
Hà Nội | HQ Vĩnh Phúc | VINHPHUCHN | 01PR | HQ Vĩnh Phúc | 0 |
Hà Nội | HQ chuyển phát nhanh HN | CCHQCPNHN | 01DD | Đội thủ tục XNK 1 | 1 |
Hà Nội | HQ chuyển phát nhanh HN | CCHQCPNHN | 01DD | Đội thủ tục XNK 2 | 2 |
Hà Nội | HQ Ga đường sắt quốc tế Yên Viên | GAYVIENHN | 01SI | HQ Ga đường sắt quốc tế Yên Viên | 0 |
Hà Nội | HQ Hòa Bình | CCHQHBHN | 01PQ | HQ Hòa Bình | 0 |
Hà Tĩnh | HQ CK Quốc tế Cầu Treo | CAUTREOHT | 30BB | HQ CK Quốc tế Cầu Treo | 0 |
Hà Tĩnh | HQ Hồng Lĩnh | HONGLINHHT | 30BE | HQ Hồng Lĩnh | 0 |
Hà Tĩnh | HQ khu kinh tế CK Cầu Treo | KKTCTREOHT | 30BI | HQ khu kinh tế CK Cầu Treo | 0 |
Hà Tĩnh | HQ CK Cảng Xuân Hải | CXHAIHT | 30CC | HQ CK Cảng Xuân Hải | 0 |
Hà Tĩnh | HQ CK Cảng Vũng Áng | DNVVANGHT | 30F1 | HQ CK Cảng Vũng Áng | 0 |
Hà Tĩnh | HQ CK Cảng Vũng Áng | SDUONGVAHT | 30F2 | Đội Nghiệp vụ cảng Sơn Dương | 0 |
Hải Phòng | HQ CK cảng Hải Phòng KV I | CANGHPKVI | 03CC | Đội Thủ tục hàng hóa XNK | 0 |
Hải Phòng | HQ Thái Bình | THAIBINHHP | 03CD | Đội Nghiệp vụ | 0 |
Hải Phòng | HQ CK cảng Hải Phòng KV II | CANGHPKVII | 03CE | Đội Thủ tục hàng hóa XNK | 0 |
Hải Phòng | HQ CK Cảng Đình Vũ | CDINHVUHP | 03EE | Đội Thủ tục hàng hóa XNK | 0 |
Hải Phòng | HQ KCX và KCN | KCXKCNHP | 03NK | Đội Nghiệp vụ | 0 |
Hải Phòng | HQ Quản lý hàng đầu tư – gia công | DTGCHP | 03PA | Đội Thủ tục hàng gia công | 0 |
Hải Phòng | HQ Quản lý hàng đầu tư – gia công | DTGCHP | 03PA | Đội Thủ tục hàng đầu tư | 1 |
Hải Phòng | HQ Hải Dương | HAIDUONGHP | 03PJ | Đội Nghiệp vụ | 0 |
Hải Phòng | HQ Hưng Yên | HUNGYENHP | 03PL | Đội Nghiệp vụ | 0 |
Hải Phòng | HQ CK cảng Hải Phòng KV III | CHPKVIII | 03TG | Đội Thủ tục hàng hóa XNK | 0 |
Hải Phòng | HQ CK cảng Hải Phòng KV III | CHPKVIII | 03TG | Đội GS tàu, kho bãi và KSHQ | 1 |
Khánh Hòa | HQ Ninh Thuận | NTHUANKH | 41BH | HQ Ninh Thuận | 0 |
Khánh Hòa | HQ CK Cảng Nha Trang | NHATRANGKH | 41CB | HQ CK Cảng Nha Trang | 0 |
Khánh Hòa | HQ CK Cảng Cam Ranh | CAMRANHKH | 41CC | HQ CK Cảng Cam Ranh | 0 |
Khánh Hòa | HQ CK sân bay quốc tế Cam Ranh | CCHQCKSBCR | 41AB | HQ CK sân bay quốc tế Cam Ranh | 0 |
Khánh Hòa | HQ Vân Phong | VANPHONGKH | 41PE | HQ Vân Phong | 0 |
Kiên Giang | HQ CK Quốc Tế Hà Tiên | HATIENKG | 53BC | HQ CK Quốc Tế Hà Tiên | 0 |
Kiên Giang | HQ CK Giang Thành | GTHANHKG | 53BK | HQ CK Giang Thành | 0 |
Kiên Giang | HQ CK Cảng Hòn Chông | CHCHONGKG | 53CD | HQ CK Cảng Hòn Chông | 0 |
Kiên Giang | HQ Phú Quốc | PHUQUOCKG | 53CH | HQ Phú Quốc | 0 |
Lạng Sơn | HQ CK Hữu Nghị | HUUNGHILS | 15BB | Đội Nghiệp vụ Hữu Nghị | 0 |
Lạng Sơn | HQ CK Hữu Nghị | HUUNGHILS | 15BB | Đội nghiệp vụ Co Sâu | 1 |
Lạng Sơn | HQ CK Hữu Nghị | HUUNGHILS | 15BB | Đội Nghiệp vụ Pò Nhùng | 2 |
Lạng Sơn | HQ CK Hữu Nghị | DNVHNLSON | 15B1 | Đội Nghiệp vụ Hữu Nghị | 0 |
Lạng Sơn | HQ CK Hữu Nghị | DNVCSLSON | 15B2 | Đội Nghiệp vụ Co Sâu | 0 |
Lạng Sơn | HQ CK Hữu Nghị | DNVPNLSON | 15B3 | Đội Nghiệp vụ Pò Nhùng | 0 |
Lạng Sơn | HQ CK Chi Ma | CHIMALS | 15BC | HQ CK Chi Ma | 0 |
Lạng Sơn | HQ CK Chi Ma | CHIMALS | 15BC | Đội nghiệp vụ Bản Chắt – HQ CK Chi Ma | 1 |
Lạng Sơn | HQ Cốc Nam | COCNAMLS | 15BD | HQ Cốc Nam | 0 |
Lạng Sơn | HQ Tân Thanh | TANTHANHLS | 15BE | Đội Nghiệp vụ Na Hình | 1 |
Lạng Sơn | HQ Tân Thanh | TANTHANHLS | 15BE | Đội Nghiệp vụ Nà Nưa | 2 |
Lạng Sơn | HQ Tân Thanh | TANTHANHLS | 15BE | Đội Nghiệp vụ Bình Nghi | 3 |
Lạng Sơn | HQ Tân Thanh | TANTHANHLS | 15BE | Đội Nghiệp vụ Tân Thanh | 0 |
Lạng Sơn | HQ Tân Thanh | NHINHTTLS | 1.50E+2 | Đội Nghiệp vụ Na Hình | 0 |
Lạng Sơn | HQ Tân Thanh | NNUATTLS | 1.50E+3 | Đội Nghiệp vụ Nà Nưa | 0 |
Lạng Sơn | HQ Tân Thanh | BNGHITTLS | 1.50E+4 | Đội Nghiệp vụ Bình Nghi | 0 |
Lạng Sơn | HQ Tân Thanh | DNVTTLS | 1.50E+5 | Đội Nghiệp vụ Tân Thanh | 0 |
Lạng Sơn | HQ Ga Đồng Đăng | DONGDANGLS | 15SI | HQ Ga Đồng Đăng | 0 |
Lào Cai | HQ CK Quốc tế Lào Cai | CCCKLAOCAI | 13BB | Đội Thủ tục HH XNK 1 | 0 |
Lào Cai | HQ CK Quốc tế Lào Cai | CCCKLAOCAI | 13BB | Đội Thủ tục HH XNK 2 | 0 |
Lào Cai | HQ CK Mường Khương | M.KHUONGLC | 13BC | HQ CK Mường Khương | 0 |
Lào Cai | HQ CK Bát Xát | BATXATLC | 13BD | HQ CK Bát Xát | 0 |
Lào Cai | HQ Đường sắt LVQT Lào Cai | DNVDSATLC | 13G1 | Đội Nghiệp vụ | 0 |
Lào Cai | HQ Đường sắt LVQT Lào Cai | VNLDSATLC | 13G2 | ICD Vinalines | 0 |
Long An | HQ CK Mỹ Quý Tây | MQTAYLA | 48BC | HQ CK Mỹ Quý Tây | 0 |
Long An | HQ CK Quốc tế Bình Hiệp | BINHHIEPLA | 48BD | HQ CK Quốc tế Bình Hiệp | 0 |
Long An | HQ Hưng Điền | HUNGDIENLA | 48BE | HQ Hưng Điền | 0 |
Long An | HQ Đức Hòa | DUCHOALA | 48BI | HQ Đức Hòa | 0 |
Long An | HQ CK Cảng Mỹ Tho | MYTHOLA | 48CG | Đội Nghiệp vụ | 0 |
Long An | HQ CK Cảng Mỹ Tho | MYTHOLA | 48CG | Đội nghiệp vụ Bến Tre | 2 |
Long An | HQ Bến Lức | LHAUBLLA | 48F1 | Đội Nghiệp vụ KCN Long Hậu | 0 |
Long An | HQ Bến Lức | DTTBLLA | 48F2 | Đội Thủ tục- HQ Bến Lức | 0 |
Nghệ An | HQ CK Quốc tế Nậm Cắn | NAMCANNA | 29BB | HQ CK Quốc tế Nậm Cắn | 0 |
Nghệ An | HQ CK Thanh Thủy | TTHUYNA | 29BH | HQ CK Thanh Thủy | 0 |
Nghệ An | HQ CK Cảng | CANGNGHEAN | 29CC | HQ CK Cảng | 0 |
Nghệ An | HQ Vinh | VINHNA | 29PF | HQ Vinh | 0 |
Quảng Bình | HQ CK Cha Lo | CHALOQB | 31BB | HQ CK Cha Lo | 0 |
Quảng Bình | HQ CK Cà Roòng | CAROONGQB | 31BF | HQ CK Cà Roòng | 0 |
Quảng Bình | HQ CK Cảng Hòn La | CHONLAHLQB | 31D1 | Đội Nghiệp vụ Cảng Hòn La | 0 |
Quảng Bình | HQ CK Cảng Hòn La | DHOIHLQB | 31D2 | Đội Nghiệp vụ Đồng Hới | 0 |
Quảng Bình | HQ CK Cảng Hòn La | CGIANHHLQB | 31D3 | Đội Nghiệp vụ Cảng Gianh | 0 |
Quảng Nam | HQ CK Nam Giang | NAMGIANGQN | 60BD | HQ CK Nam Giang | 0 |
Quảng Nam | HQ KCN Điện Nam – Điện Ngọc | DNAMDNGCQN | 60C1 | Đội Nghiệp vụ | 0 |
Quảng Nam | HQ KCN Điện Nam – Điện Ngọc | DNAMDNGCQN | 60C2 | Đội Tây Giang | 0 |
Quảng Nam | HQ CK Cảng Kỳ Hà | KYHAQN | 60CB | HQ CK Cảng Kỳ Hà | 0 |
Quảng Ngãi | HQ CK Cảng Dung Quất | CDQUATQN | 35CB | HQ CK Cảng Dung Quất | 0 |
Quảng Ngãi | HQ các KCN Quảng Ngãi | KCNQN | 35NC | HQ các KCN Quảng Ngãi | 0 |
Quảng Ninh | HQ CK Móng Cái | BLUANMCQN | 20B1 | HQ Cửa khẩu Bắc Luân | 0 |
Quảng Ninh | HQ CK Móng Cái | KLONGMCQN | 20B2 | HQ Cửa khẩu Ka Long | 0 |
Quảng Ninh | HQ CK Hoành Mô | HOANHMOQN | 20BC | HQ CK Hoành Mô | 0 |
Quảng Ninh | HQ Bắc Phong Sinh | PSINHQN | 20BD | HQ Bắc Phong Sinh | 0 |
Quảng Ninh | HQ CK Cảng Cái Lân | CAILANQN | 20CD | HQ CK Cảng Cái Lân | 0 |
Quảng Ninh | HQ CK Cảng Vạn Gia | VANGIAQN | 20CE | HQ CK Cảng Vạn Gia | 0 |
Quảng Ninh | HQ CK Cảng Hòn Gai | HONGAIQN | 20CF | HQ CK Cảng Hòn Gai | 0 |
Quảng Ninh | HQ CK Cảng Cẩm Phả | CAMPHAQN | 20CG | HQ CK Cảng Cẩm Phả | 0 |
Quảng Trị | HQ CK Lao Bảo | LAOBAOQT | 32BB | Đội Nghiệp vụ -Tổng hợp | 0 |
Quảng Trị | HQ CK La Lay | LALAYQT | 32BC | HQ CK La Lay | 0 |
Quảng Trị | HQ Khu thương mại Lao Bảo | KTMAILBQT | 32BD | Đội Nghiệp vụ -Tổng hợp | 0 |
Quảng Trị | HQ CK Cảng Cửa Việt | CCUAVIETQT | 32CD | HQ CK Cảng Cửa Việt | 0 |
Quảng Trị | Đội Kiẻm soát HQ Quảng Trị | KSOATHQQT | 32VG | Đội Kiẻm soát HQ Quảng Trị | 0 |
Tây Ninh | HQ CK Mộc Bài | DNVMBAITN | 45B1 | Đội Nghiệp vụ | 0 |
Tây Ninh | HQ CK Mộc Bài | KTMCNMBTN | 45B2 | Đội Quản lý Khu TM – CN Mộc Bài | 0 |
Tây Ninh | HQ Phước Tân | PHUOCTANTN | 45BD | HQ Phước Tân | 0 |
Tây Ninh | HQ CK Kà Tum | KATUMTN | 45BE | HQ CK Kà Tum | 0 |
Tây Ninh | HQ CK Xa Mát | DNVXAMATTN | 45C1 | Đội Nghiệp vụ | 0 |
Tây Ninh | HQ CK Xa Mát | DCRXAMATTN | 45C2 | Đội thủ tục Hải quan Chàng Riệc | 0 |
Tây Ninh | HQ KCN Trảng Bàng | DNVTBANGTN | 45F1 | Đội Nghiệp vụ | 0 |
Tây Ninh | HQ KCN Trảng Bàng | PDONGTBTN | 45F2 | Đội TTHQ KCN Phước Đông | 0 |
Thanh Hóa | HQ CK Quốc tế Na Mèo | DNVNMEOTH | 27B1 | HQ CK Quốc tế Na Mèo | 0 |
Thanh Hóa | HQ CK Quốc tế Na Mèo | DTTNMEOTH | 27B2 | Đội TTHQ CK Tén Tằn | 0 |
Thanh Hóa | HQ CK Cảng Thanh Hóa | CTHANHHOA | 27F1 | HQ CK Cảng Thanh Hóa | 0 |
Thanh Hóa | HQ CK Cảng Nghi Sơn | CNGSONTH | 27F2 | HQ CK Cảng Nghi Sơn | 0 |
Thanh Hóa | HQ Quản lý các KCN Hà Nam | HANAMTH | 27NJ | HQ Quản lý các KCN Hà Nam | 0 |
Thanh Hóa | HQ Ninh Bình | NINHBINHTH | 27PC | Đội Nghiêp vụ | 0 |
Thanh Hóa | HQ Ninh Bình | NINHBINHTH | 27PC | HQ cảng Ninh Phúc | 2 |
Thanh Hóa | HQ Nam Định | NAMDINHTH | 27PE | HQ Nam Định | 0 |
Hà Nam Ninh | HQ Quản lý các KCN Hà Nam | CCHQHANAM | 28NJ | HQ Quản lý các KCN Hà Nam | 0 |
Hà Nam Ninh | HQ Ninh Bình | CCHQNBINH | 28PC | Đội Nghiêp vụ | 0 |
Hà Nam Ninh | HQ Ninh Bình | CCHQNBINH | 28PC | HQ cảng Ninh Phúc | 2 |
Hà Nam Ninh | HQ Nam Định | CCHQNDINH | 28PE | HQ Nam Định | 0 |
Thừa Thiên – Huế | HQ CK A Đớt | ADOTTTH | 33BA | Đội Nghiệp vụ – HQ CK A Đớt | 0 |
Thừa Thiên – Huế | HQ CK A Đớt | ADOTTTH | 33BA | Đội Nghiệp vụ Hồng Vân | 1 |
Thừa Thiên – Huế | HQ CK Cảng Thuận An | CTANTTH | 33CC | HQ CK Cảng Thuận An | 0 |
Thừa Thiên – Huế | HQ CK Cảng Chân Mây | CCMAYTTH | 33CF | HQ CK Cảng Chân Mây | 0 |
Thừa Thiên – Huế | HQ Thủy An | THUYANTTH | 33PD | HQ Thủy An | 2 |
TP Hồ Chí Minh | HQ Chuyển phát nhanh | CPNHANHHCM | 02DS | Đội Thủ tục hàng hóa XNK 1 | 1 |
TP Hồ Chí Minh | HQ Chuyển phát nhanh | CPNHANHHCM | 02DS | Đội Thủ tục hàng hóa XNK 2 | 2 |
TP Hồ Chí Minh | HQ Chuyển phát nhanh | CPNHANHHCM | 02DS | Đội Thủ tục hàng hóa XNK 3 | 3 |
TP Hồ Chí Minh | HQ Chuyển phát nhanh | CPNHANHHCM | 02DS | Đội Thủ tục hàng hóa XNK 4 | 4 |
TP Hồ Chí Minh | HQ Chuyển phát nhanh | CPNHANHHCM | 02DS | HQ CPN – Đội DHL | A1 |
TP Hồ Chí Minh | HQ Chuyển phát nhanh | CPNHANHHCM | 02DS | HQ CPN – Đội FEDEX | A2 |
TP Hồ Chí Minh | HQ Chuyển phát nhanh | CPNHANHHCM | 02DS | HQ CPN – Đội UPS | A3 |
TP Hồ Chí Minh | HQ Chuyển phát nhanh | CPNHANHHCM | 02DS | HQ CPN – Đội TNT | A4 |
TP Hồ Chí Minh | HQ Chuyển phát nhanh | CPNHANHHCM | 02DS | HQ CPN – Đội EMS | A5 |
TP Hồ Chí Minh | HQ Chuyển phát nhanh | CPNHANHHCM | 02DS | HQ CPN – Đội THANTOC | A6 |
TP Hồ Chí Minh | HQ Chuyển phát nhanh | CPNHANHHCM | 02DS | HQ CPN – Đội KERRY | A7 |
TP Hồ Chí Minh | HQ Chuyển phát nhanh | CPNHANHHCM | 02DS | HQ CPN – Đội HOPNHAT | A8 |
TP Hồ Chí Minh | HQ Chuyển phát nhanh | CPNHANHHCM | 02DS | HQ CPN – Đội SCE | A9 |
TP Hồ Chí Minh | HQ CK Cảng Hiệp Phước | CHPHUOCHCM | 02CV | Đội Thủ tục hàng hóa nhập khẩu | 1 |
TP Hồ Chí Minh | HQ CK Cảng Hiệp Phước | CHPHUOCHCM | 02CV | Đội Thủ tục hàng hóa xuất khẩu | 2 |
TP Hồ Chí Minh | HQ CK Cảng Sài Gòn KV I | CSGONKVI | 02CI | Đội thủ tục hàng hóa Nhập khẩu | 1 |
TP Hồ Chí Minh | HQ CK Cảng Sài Gòn KV I | CSGONKVI | 02CI | Đội thủ tục hàng hóa Xuất khẩu | 2 |
TP Hồ Chí Minh | HQ CK Cảng Sài Gòn KV I | CSGONKVI | 02CI | Đội Giám sát | 3 |
TP Hồ Chí Minh | HQ CK Cảng Sài Gòn KV II | CSGONKVII | 02CC | Đội thủ tục hàng hóa XNK | 1 |
TP Hồ Chí Minh | HQ CK Cảng Sài Gòn KV II | CSGONKVII | 02CC | Đội Giám sát | 2 |
TP Hồ Chí Minh | HQ CK Cảng Sài Gòn KV III | CBNSGKVIII | 02H1 | Đội Thủ tục hàng hóa XNK 1 (cảng Bến Nghé) | 0 |
TP Hồ Chí Minh | HQ CK Cảng Sài Gòn KV III | GSXDKVIII | 02H2 | Đội thủ tục và Giám sát Xăng dầu (kho Xăng dầu) | 0 |
TP Hồ Chí Minh | HQ CK Cảng Sài Gòn KV III | CVICTKVIII | 02H3 | Đội Thủ tục hàng hóa XNK 2 (cảng VICT) | 0 |
TP Hồ Chí Minh | HQ CK Cảng Sài Gòn KV IV | CCSGKVIV | 02IK | Đội Thủ tục hàng hóa Nhập khẩu | 1 |
TP Hồ Chí Minh | HQ CK Cảng Sài Gòn KV IV | CCSGKVIV | 02IK | Đội Thủ tục hàng hóa Xuất khẩu | 2 |
TP Hồ Chí Minh | HQ CK Sân bay Quốc tế Tân Sơn Nhất | DTCSTSNHCM | 02B1 | Đội Thủ tục hàng hóa XNK – TCS | 0 |
TP Hồ Chí Minh | HQ CK Sân bay Quốc tế Tân Sơn Nhất | SCSCTSNHCM | 02B4 | Đội Thủ tục hàng hóa XNK – SCSC | 0 |
TP Hồ Chí Minh | HQ CK Tân Cảng | CTCANGHCM | 02CX | Đội Thủ tục hàng hóa XNK | 0 |
TP Hồ Chí Minh | HQ KCX Linh Trung | LTILTHCM | 02F1 | Đội Nghiệp vụ 1 (Linh Trung) | 0 |
TP Hồ Chí Minh | HQ KCX Linh Trung | LTILTHCM | 02F1 | Đội Giám sát | 1 |
TP Hồ Chí Minh | HQ KCX Linh Trung | LTIILTHCM | 02F2 | Đội Nghiệp vụ 2 (Linh Trung 2) | 0 |
TP Hồ Chí Minh | HQ KCX Linh Trung | CNCLTHCM | 02F3 | Đội Thủ tục Khu Công nghệ cao | 0 |
TP Hồ Chí Minh | HQ KCX Tân Thuận | TTHUANHCM | 02XE | Đội nghiệp vụ | 0 |
TP Hồ Chí Minh | HQ Quản lý hàng đầu tư | CCHQDTHCM | 02PG | Đội Thủ tục hàng Đầu tư và Kinh doanh | 1 |
TP Hồ Chí Minh | HQ Quản lý hàng đầu tư | CCHQDTHCM | 02PG | Đội Thủ tục hàng Sản xuất xuất khẩu và Gia công | 2 |
TP Hồ Chí Minh | HQ Quản lý hàng gia công | CCHQGCHCM | 02PJ | Đội Thủ tục hàng Gia công | 1 |
TP Hồ Chí Minh | HQ Quản lý hàng gia công | CCHQGCHCM | 02PJ | Đội Thủ tục Hàng sản xuất xuất khẩu | 2 |
Đại lý XNK-Chuyên tư vấn thông tin, thủ tục XNK
Bất cứ khi nào cần tư vấn về thủ tục, hay lấy thông tin để khai hải quan hàng hóa xuất nhập khẩu, quý khách hàng có thể liên hệ với chúng tôi. Đại lý XNK với kinh nghiệm nhiều năm trong lĩnh vực giao nhận, luôn là đối tác đồng hành đáng tin cậy của nhiều nhà máy, doanh nghiệp xuất nhập khẩu.
Đến với dịch vụ của Đại lý XNK, quý khách hàng sẽ có cơ hội tiếp cận với dịch vụ chất lượng nhất thị trường. Sự hài lòng của khách hàng luôn là trọng tâm phát triển của chúng tôi.