Danh sách mã cảng và mã kho tại Hải Phòng mới nhất
Mỗi khi nhắc tới Hải Phòng, tất cả đều nhớ đến đây là một thành phố cảng lớn, sầm uất bậc nhất. Đây là cửa ngõ xuất nhập khẩu lớn nhất miền Bắc với hệ thống rất nhiều cảng và kho, phục vụ giao nhận hàng hóa. Mỗi cảng và kho sẽ có mã định danh riêng, phục vụ cho việc khai báo hải quan. Tại Hải Phòng, có 4 cụm cảng lớn, được chia theo từng khu vực mà chi cục hải quan quản lý:
– Hải quan Khu vực I
– Hải quan Khu vực II
– Hải quan Khu vực III
– Hải quan Đình Vũ
Qua bài viết dưới đây, Đại lý XNK cung cấp danh sách các mã cảng và kho dưới Hải Phòng. Danh sách giúp quý khách hàng rút ngắn thời gian tìm kiếm thông tin và khai báo hải quan.
Danh sách mã cảng và kho chia theo khu vực Hải quan tại Hải Phòng
1. Danh sách cảng thuộc Hải quan khu vực I
STT | Tên cảng/kho | Mã lưu kho trên VNACCS | Mã Cảng/Kho | Lưu ý | |
---|---|---|---|---|---|
1 | Cảng Cá Hạ Long – LHTS | 03CCS05 | VNHAL | Cảng | |
2 | Kho bãi Tân Cảng (Cảng Tân Vũ) | 03CCS03 | VNHPN | Cảng | |
4 | Cảng Hoàng Diệu (Kho bãi Hoàng Diệu) | 03CCS01 | VNHDI | Cảng | |
5 | Cảng Nam Ninh | 03CCS07 | VNNNI | Cảng | |
6 | CANG PTSC DINH VU M2 | 03CCS04 | VNPTS | Cảng, CFS | |
7 | Cảng Vật Cách | 03CCS06 | VNVAC | Cảng | |
8 | Cảng Xăng dầu Thượng Lý | 03CCS08 | VNTLY | Cảng | |
9 | Cty Logistics Hechun | 03CCS18 |
2. Danh sách cảng thuộc Hải quan khu vực II
STT | Tên cảng/kho | Mã lưu kho trên VNACCS | Mã Cảng/Kho | Lưu ý | |
---|---|---|---|---|---|
1 | Cảng Chùa Vẽ – Hải Phòng | 03CES02 | VNCVE | Cảng, CFS | |
2 | Cảng Hải An | 03CES01 | VNHIA | Cảng, CFS | |
3 | Cảng Linh Hải | 03CES08 | VNHLH | Cảng | |
4 | Cảng Nam Hải Đình Vũ | 03CES15 | VNDNH | Cảng | |
5 | Cảng Nam Đình Vũ | 03CES11 | VNDVN | Cảng | |
6 | Cảng Total Gas | 03CES03 | VNGAS | Cảng | |
7 | CFS Công ty MACS Hải Phòng | 03CEC14 | VNFDL | ||
8 | Công ty CP Tiếp vận Nam Phát (Hải Minh) | 03CEC04 | VNFAS | CFS, Bãi | |
9 | Gemadept Hải Phòng | 03CEC15 | VNFAP | ||
10 | K99 | 03CES06 | VNKNN | ||
11 | Kho CFS North Freight/ Van Qte Phía Bắc | 03CEC02 | VNFAU | CFS | |
12 | Kho CFS Sao Đỏ | 03CEC05 | VNFAT | Kho, bãi | |
13 | Kho CFS Tân Tiên Phong | 03CEC07 | VNFAX | Kho, bãi | |
14 | Kho CFS VietFracht | 03CEC03 | VNFAW | Kho, bãi | |
15 | Kho Inlaco Logistics (Sao A DC) | 03CEC06 | VNFBH | Kho, bãi | |
16 | Kho Tasa/ Vận Tải Duyên Á | 03CEC01 | VNFAV | CFS | |
17 | Xí nghiệp Xăng dầu Petec Hải Phòng | 03CES04 | VNPTH |
3. Danh sách cảng thuộc Hải quan khu vực III
STT | Tên cảng/kho | Mã lưu kho trên VNACCS | Mã Cảng/Kho | Lưu ý |
---|---|---|---|---|
1 | Cảng Cửa Cấm | 03TGS08 | VNCAM | Cảng |
2 | Cảng Đài Hải | 03TGS06 | VNGAI | Cảng |
3 | Cảng Đoạn Xá | 03TGS02 | VNDXA | Cảng |
4 | Cảng Green Port | 03TGS04 | VNGEE | Cảng |
5 | Cảng Hải Đăng (City Gas) | 03TGS09 | VNHDA | Cảng |
6 | Cảng Nam Hải | 03TGS01 | VNNHC | Cảng |
7 | Công ty TNHH MTV trung tâm Logistics xanh (GLC) | 03TGC06 | VNFAZ | CFS |
8 | Cảng Transvina | 03TGS03 | VNHPT | Cảng |
9 | Cảng Vip Green Port | 03TGS10 | VNCXP | Cảng |
10 | CFS Vinalines | 03TGC18 | VNFAZ | CFS |
11 | DDKT Liên Việt Log | 03TGC14 | VNLVG | Bãi |
12 | KNQ Vinalines | 03TGW01 | VNFAQ | Kho, bãi |
13 | Công ty Phát triển xanh – GIC | 03TGC15 | VNGIC | Bãi |
14 | Nam Hải ICD | 03TGS11 | VNHNC | Bãi |
15 | Kho CFS PTSC – Đình Vũ ( Kho trong cảng ) | 03TGS13 | VNPTS |
4. Danh sách cảng thuộc Hải quan Đình Vũ
STT | Tên cảng/kho | Mã lưu kho trên VNACCS | Mã Cảng/Kho | Lưu ý |
---|---|---|---|---|
1 | Cảng 19-9 Đình Vũ | 03EES05 | VNONN | |
2 | Cảng Lạch Huyện Hải Phòng (HITC) | 03EES06 | VNCLH | |
3 | CN Công ty TNHH NIPPON Express Việt Nam | 03EEC15 | VNNHK | Kho, bãi |
4 | Công ty TNHH Yusen Logistics | 03EEC12 | VNFDD | Kho, bãi |
5 | Công ty Cổ phần DAP – VINACHEM | 03EES04 | VNDAP | Cảng |
6 | Công ty CP đầu tư Phát triển Cảng Đình Vũ/ Cảng Đình Vũ | 03EES01 | VNDVU | Cảng, CFS |
7 | Công ty CP Đầu tư Vidifi Duyên Hải | 03EEC16 | VNFDY | |
8 | Công ty CP xây dựng giao thông và cơ giới (Hải Thành) | 03EEC04 | VNNFY | Kho, bãi |
9 | Công ty TNHH Cầu cảng EURO (VN) – Cảng Xăng dầu Đình Vũ | 03EES03 | VNXDV | Cảng |
10 | Công ty TNHH container Minh Thành | 03EEC02 | VNFAR | Kho, bãi |
11 | Công ty TNHH Hà Hưng Hải | 03EEC13 | VNHHH | Bãi |
12 | Công ty TNHH Tiếp vận SITC – Đình Vũ | 03EEC18 | VNFDM | CFS, bãi |
13 | DINHVU Logistics | 03EEC14 | VNDVL | Bãi |
14 | Tân Cảng 189 | 03EES02 | VNTCN | Cảng |
15 | Cảng Tân Cảng 128 | 03EES09 | VNTCE |
Đại lý XNK-Cung cấp dịch vụ hậu cần vận tải số một Hải Phòng
Là đơn vị lâu năm trong lĩnh vực giao nhận, vận tải, Đại lý XNK cung cấp tới quý khách hàng dịch vụ trọn gói, từ A-Z:
– Lên tờ khai, nhập dữ liệu vào hệ thống hải quan, thông quan hàng hóa tại các khu công nghiệp, cửa khẩu sân bay và cảng biển, biên giới.
– Tư vấn và chuẩn bị hồ sơ xin giấy phép
– Tư vấn xây dựng định mức cho từng loại sản phẩm.
– Tư vấn lên hồ sơ chứng từ, quy trình sản xuất để xin cấp C/O.
– Kiểm tra và rà soát dữ liệu trên phần mềm khai báo hải quan hàng tháng.
– Kiểm tra và làm thủ tục thanh lý hợp đồng gia công hàng năm.
– Kiểm tra và rà soát báo cáo quyết toán hải quan hàng năm.
– Tư vấn đối chiếu số liệu nguyên vật liệu và thành phẩm hàng tháng.
– Tư vấn giải pháp hiệu đính các lỗi sai khi nhập dữ liệu.
– Chỉnh sửa các số liệu bị sai lệch.
– Vận chuyển bằng đầu kéo cont (FCL)
– Vận chuyển bằng xe tải nhẹ
– Vận chuyển hàng nguyên cont (FCL)
– Vận chuyển hàng lẻ (LCL)
– Vận chuyển từ sân bay đến sân bay
– Vận chuyển từ kho đến kho
– Vận chuyển bằng chuyển phát nhanh